documentation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ documentation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ documentation trong Tiếng pháp.

Từ documentation trong Tiếng pháp có các nghĩa là công tác tư liệu, tư liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ documentation

công tác tư liệu

noun

tư liệu

noun

Toute une palette de systèmes de documentation différents.
tất cả các kiểu, loại hệ thống tư liệu.

Xem thêm ví dụ

Maîtrise de la doctrine, document de référence
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
La page "Documents" vous permet de gérer facilement vos factures Google Ads.
Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình.
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Ce sont toutes des déviations bien documentées du comportement rationnel.
Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí.
En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court.
Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn.
Tu trouveras les détails concernant cet itinéraire dans ce porte-document.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
En vous aidant de la prière, étudiez cette documentation et recherchez l’inspiration pour savoir quoi dire.
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
Il y avait aussi plein de documents administratifs à remplir.
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp .
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Dans ce document antique, ce qui est aujourd’hui le chapitre 40 commence à la dernière ligne d’une colonne et la première phrase du chapitre se termine à la colonne suivante.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Les documents pour une intervention?
Cậu có mẫu trong lều chứ?
Le but de ce recueil était de rendre plus facilement accessibles des documents importants qui n’avaient eu qu’une diffusion limitée du temps de Joseph Smith.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
Demandez ensuite aux instructeurs d’ouvrir leur manuel de l’instructeur à n’importe quelle leçon ou d’utiliser le document intitulé « Exemple de leçon—3 Néphi 11:1-17 » qui se trouve dans l’annexe de ce manuel.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Un document publié par l’Organisation mondiale de la santé dans le cadre du programme sur la santé mentale rapporte : “ Des études ont montré que les nouveau-nés qui sont abandonnés et séparés de leur mère perdent leur joie et dépriment, et sont parfois pris de panique.
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Impossible de charger le document, il ne semble pas suivre la syntaxe RTF
Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF
Dans ce cas, une notification s'affiche sur la page d'accueil de votre compte AdMob vous indiquant la procédure à suivre pour nous envoyer ce type de document.
Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó.
En particulier, son nom n'apparaît pas dans les documents de Basse-Égypte qui ont survécu à cette époque.
Cụ thể, tên của ông không xuất hiện trong các ghi chép ở Hạ Ai Cập còn sót lại từ thời điểm đó.
J'espère -- si vous voulez en savoir plus, vous pouvez vous documenter.
Tôi hy vọng - nếu bạn muốn biết thêm chi tiết, bạn có thể đọc nhiều hơn nữa.
Autre imprimante Utilisez ceci pour n' importe quel type d' imprimante. Pour utiliser cette option, vous devez connaître l' URI de l' imprimante que vous voulez installer. Consultez la documentation de CUPS pour plus d' informations sur les URI d' imprimante. Cette option est utile pour les imprimantes utilisant un programme fondamental tierce partie ne correspondant à aucune autre catégorie
Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác
Certains documents sont déjà perdu à cette époque, et les copies contiennent des erreurs.
Một số tài liệu đã bị mất từ trước đó, và các bản sao của chúng có các lỗi.
Emportez les documents classifiés et brûlez le reste.
Hãy lấy tài liệu đã được phân loại và đốt những thứ còn lại
Les flics passent au peigne fin les documents que vous avez laissés.
Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại.
Récemment, nous lui avons montré les vidéos qui ont été faites pour aider les dirigeants et les instructeurs à utiliser la nouvelle documentation d’apprentissage.
Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới.
Le Mac introduisit la corbeille pour rendre la suppression de documents plus simple et plus logique
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ documentation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.