doigt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doigt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doigt trong Tiếng pháp.

Từ doigt trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngón tay, ngón, bề ngang ngón tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doigt

ngón tay

noun (L'une des longues extrémités de la main utilisée pour la préhension des objets.)

Montrer les autres du doigt est impoli.
Dùng ngón tay trỏ vào người khác là bất nhã.

ngón

noun (kỹ thuật) ngón, tay lật, tay gạt)

Montrer les autres du doigt est impoli.
Dùng ngón tay trỏ vào người khác là bất nhã.

bề ngang ngón tay

noun

Xem thêm ví dụ

Mais quand on les sollicite toutes ensemble pour parler, elles se comportent comme les doigts d’une dactylo ou d’un pianiste virtuose.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Ensuite il y a la teinte de nicotine sur vos doigts qui tremblent.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
7 Jésus mettait le doigt sur le point crucial.
7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì.
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Vous voulez sentir mon doigt?
Muốn ngửi tay em không?
J'ignore pourquoi Dieu nous a donné 10 doigts, car on n'en aura besoin que de trois.
Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi.
On croise les doigts.
Chúng tôi hy vọng lần này các cậu sẽ làm thế.
Assurez-vous d'utiliser le même doigt que d'habitude pour déverrouiller votre appareil.
Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị.
Le petit prince le regarda longtemps: –Tu es une drôle de bête, lui dit-il enfin, mince comme un doigt...
"Hoàng tử bé nhìn con rắn thật lâu rồi nói: ""Ngươi thật là một con vật kỳ cục, ngươi mỏng manh như một cái ngón tay..."""
J'ai les doigts de pieds qui gèlent.
Các ngón chân tớ lạnh cóng.
Ma femme contre deux de ses doigts?
Vợ tôi đang ờ cùng anh ta?
Avec un doigt.
Với một ngón tay.
Il ‘ met ses doigts dans les oreilles de l’homme et, après avoir craché, il lui touche la langue ’.
Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”.
et pointez-la du doigt pour moi.
Và sau đó hãy chỉ vào người đó.
Des vérités qui changent la vie sont devant nos yeux et au bout de nos doigts, mais parfois nous sommes somnambules sur le chemin du disciple.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
Il fut étonné de cela et pensé comment plus d'un mois auparavant, il avait coupé sa doigts légèrement avec un couteau et comment cette blessure s'était blessé assez de même la veille hier.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
C'est pour ça qu'il nous a laissé les doigts.
Đó là lý do hắn để lại ngón tay cho chúng ta.
Et il attrapait mon petit doigt, parce que ce qu'il voulait faire chaque jour c'était aller en visite.
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
Puis l’Écriture nous dit que les gens aux habits extrêmement raffinés qui se trouvaient dans le grand et spacieux édifice « paraissaient se moquer et montrer du doigt ceux qui étaient venus manger du fruit.
Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy.
“ Quand je vois tes cieux, les œuvres de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, écrira- t- il plus tard, qu’est- ce que le mortel pour que tu penses à lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu t’occupes de lui ? ” — Psaume 8:3, 4.
Về sau ông viết: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”—Thi-thiên 8:3, 4.
Une fois que l'ovule quitte l'ovaire, il est dirigé à l'intérieur de la trompe utérine par la fimbria en forme de doigts.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
À propos de Jéhovah, il a chanté : “ Quand je vois tes cieux, les œuvres de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que le mortel pour que tu penses à lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu t’occupes de lui ?
Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
On en met un doigt pour corser le goùt.
Chúng tôi cho một chút vào cho có hương vị
19 Alors les prêtres-magiciens dirent à Pharaon : « C’est le doigt de Dieu+ !
19 Do đó, bọn pháp sư tâu với Pha-ra-ôn: “Đó là ngón tay của Đức Chúa Trời!”.
J'ai autorisé mon frère à me glisser entre les doigts.
Tôi đã để em trai mình vượt ra khỏi tầm kiểm soát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doigt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.