dans les plus brefs délais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans les plus brefs délais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans les plus brefs délais trong Tiếng pháp.

Từ dans les plus brefs délais trong Tiếng pháp có các nghĩa là mau, mau lẹ, chóng, nhạy, mau chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans les plus brefs délais

mau

mau lẹ

chóng

nhạy

mau chóng

Xem thêm ví dụ

Nous examinerons votre message dans les plus brefs délais.
Chúng tôi sẽ xem xét báo cáo của bạn nhanh nhất có thể.
Vous pouvez signaler ce contenu pour qu'il soit examiné dans les plus brefs délais.
Bạn có thể báo vi phạm nội dung này để chúng tôi xem xét nhanh.
b) Comment Éphésiens 4:26 montre- t- il que nous devons régler les problèmes dans les plus brefs délais ?
b) Những lời nơi Ê-phê-sô 4:26 cho thấy chúng ta phải giải quyết vấn đề nhanh chóng như thế nào?
Nous recevons chaque jour beaucoup de demandes de monétisation de vidéos et nous les examinons dans les plus brefs délais.
Mỗi ngày, chúng tôi nhận được rất nhiều yêu cầu kiếm tiền từ video và chúng tôi cố gắng xem xét các yêu cầu này trong thời gian nhanh nhất có thể.
Dès réception de votre réclamation, nous ferons de notre mieux pour vous informer dans les plus brefs délais et prendrons les mesures qui s'imposent.
Khi chúng tôi nhận được khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
Si vous vous rendez compte que les informations saisies sont incorrectes, veuillez les passer en revue et ajouter un nouveau compte bancaire dans les plus brefs délais.
Nếu bạn thông báo rằng thông tin đã nhập không chính xác, vui lòng xem lại chi tiết thanh toán và thêm tài khoản ngân hàng mới ngay khi có thể.
Pour nous permettre de traiter votre demande dans les plus brefs délais, nous vous conseillons d'envoyer votre réclamation via notre formulaire en ligne, plutôt que par fax ou par courrier.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
(Rires) Eh bien, puisque je ne pouvais pas prendre mon thé comme je le voulais, j'ai commandé une tasse de café, que le garçon m'a apportée dans les plus brefs délais.
(Cười) Vậy là, vì tôi không thể có tách trà theo cách mình muốn, Tôi gọi một tách cà phê, người phục vụ mang đến rất mau chóng.
Après examen, le médecin a recommandé une opération dans les plus brefs délais.
Bác sĩ khám và nói rằng vợ tôi cần giải phẫu gấp.
Le conseil est donc celui-ci : réglez l’affaire dans les plus brefs délais. — Matthieu 5:23, 24.
Vậy, lời khuyên là: Hãy mau chóng giải quyết vấn đề! (Ma-thi-ơ 5:23, 24).
Nous étions loin de disposer d’une telle somme, et il était impératif que Vicky commence son traitement dans les plus brefs délais.
Số tiền to lớn đó kiếm đâu ra, trong khi Vicky lại cần được chữa trị ngay.
Par conséquent, nommer le Seigneur Kyungwon comme Prince héritier dans les plus brefs délais, et rassurer la cour, est l' alternative la plus solide, Sire
Vậy chúng ta nên lập Kyungwon làm thái tử nhanh thôiVà ổn định triều đình là chuyện quan trọng nhất thưa bệ hạ
Dès réception de votre réclamation, nous ferons de notre mieux pour vous tenir informé dans les plus brefs délais et prendrons les mesures qui s'imposent.
Khi nhận được đơn kháng nghị của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để nhanh chóng thông tin cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
En remplissant le formulaire approprié, vous nous transmettez toutes les informations indispensables à l'examen de votre demande et à sa résolution dans les plus brefs délais.
Hoàn thành biểu mẫu thích hợp sẽ giúp đảm bảo rằng chúng tôi có tất cả thông tin cần thiết để điều tra yêu cầu cụ thể và giải quyết yêu cầu đó càng nhanh càng tốt
En outre, quand un pionnier interrompt son service ou est radié, il faut remplir un formulaire S-206 et l’envoyer à la Société dans les plus brefs délais.
Ngoài ra, khi một người tiên phong tự ý hay bị bắt buộc ngưng làm tiên phong, hội thánh nên điền mẫu đơn S-206 và gửi về Hội không chậm trễ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans les plus brefs délais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.