dans tous les cas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans tous les cas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans tous les cas trong Tiếng pháp.

Từ dans tous les cas trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù sao, tuỳ tiện, cách nào cũng được, bất chấp, dù thế nào đi nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans tous les cas

dù sao

(anyhow)

tuỳ tiện

(anyway)

cách nào cũng được

(anyway)

bất chấp

(anyway)

dù thế nào đi nữa

(at any rate)

Xem thêm ví dụ

15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
Dans tous les cas... ce violoncelle était trop lourd pour moi
Theo nhiều cách khác nhau...Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi
Dans tous les cas, le maintien artificiel de la vie avait été supprimé, et les enfants étaient morts.
Trong tất cả các trường hợp, máy trợ giúp được bỏ ra đứa trẻ sơ sinh sẽ chết.
Dans tous les cas, vous faites un choix.
Hoặc là cậu đưa ra lựa chọn.
Dans tous les cas, ce ne serait pas le bon moment de se le demander.
thì đây là thời điểm không thuận lợi để gây áp lực về vấn đề này.
Dans tous les cas, cela poserait un grand problème s'il venait à trouver un allier en Mercie.
Trong trường hợp đó nó làm bọn ta rất phiền phức nếu hắn đến Mercia này tìm liên minh
Mais dans tous les cas, l'eau qui est déversée convient parfaitement à la culture de micro- algues.
Nhưng trong tất cả các trường hợp, thứ nước được thải ra cực kỳ thích hợp cho việc trồng vi tảo.
Sexy, dans tous les cas.
Kiểu loại cũng hấp dẫn.
Dans tous les cas, il ne dirait rien, c'est un narcissiste.
có biết anh ta cũng không nói đâu, vì anh ta là kẻ tự ti.
Dans tous les cas, il s'agit d'une valeur numérique sans unité.
Do đó, tỷ trọng là một giá trị không có đơn vị.
Dans tous les cas, un train sera bientôt lancer d'un océan à d'autres.
Dù sao đi nữa, cũng sẽ có một chuyến xe lửa chạy xuyên lục địa.
S'ils ne trouvent pas de femelle, alors ils mourront dans tous les cas.
Nếu chúng không tìm được những con cái, thì chúng cũng sẽchết.
Cette promesse s’applique dans tous les cas.
Lời hứa đó áp dụng trong mọi tình huống.
Dans tous les cas, un soutien patient et plein d’amour leur sera bénéfique.
Trong cả hai trường hợp, sự giúp đỡ đầy lòng yêu thương và kiên nhẫn của chúng ta là những gì họ cần.
Tendre la main pour secourir son prochain est, dans tous les cas, un acte d’amour éternel.
Việc tìm đến giải cứu nhau, trong bất kỳ hoàn cảnh nào, một mức độ yêu thương vĩnh cửu.
Dans tous les cas, les autorisations ont été accordées.
Trong mỗi trường hợp họ đều được giới thẩm quyền trại tù cho phép.
Est- on obligé dans tous les cas de s’acquitter des vœux faits à Dieu ?
Những lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời có luôn luôn bị ràng buộc không?
Dans tous les cas, la filiale concernée tient le Collège central informé du problème.
Trong mọi trường hợp, chi nhánh đó đều tường trình cho Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương biết.
Dans tous les cas, j'ai décidé d'y aller.
Dù thế nào thì tôi quyết định sẽ đi.
Dans tous les cas, encouragez l’étudiant à chercher dans la Bible les versets indiqués et à les méditer.
Dù trong trường hợp nào đi nữa, hãy khuyến khích người học tra các câu Kinh Thánh phụ và suy ngẫm về các câu này.
Dans tous les cas, tu ferais mieux d'agir vite.
Mày nên hành động nhanh đi.
Dans tous les cas, ne parlons plus de lui.
Thôi được rồi, chúng ta đừng nói đến hắn nữa
Il avait gagné dans tous les cas.
Anh ấy đã chiến thắng.
Dans tous les cas, il saura un truc.
Nhưng dù gì thì hắn cũng phải biết gì đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans tous les cas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.