dans le cas contraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans le cas contraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans le cas contraire trong Tiếng pháp.

Từ dans le cas contraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách khác, nếu không, ngoài ra, khác, nếu không thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans le cas contraire

cách khác

(otherwise)

nếu không

(otherwise)

ngoài ra

(otherwise)

khác

(otherwise)

nếu không thì

(otherwise)

Xem thêm ví dụ

Dans le cas contraire, je pointerai du doigt tes défauts
Còn không tôi cũng sẽ chỉ anh những thiếu sót của mình
Dans le cas contraire, une période de suivi de six mois est utilisée par défaut.
Nếu không, bạn sẽ thấy khoảng thời gian theo dõi 6 tháng theo mặc định.
Dans le cas contraire...
Và nếu ông ta không thích...
Dans le cas contraire, il se peut que vous enfreigniez les droits d'auteur.
Nếu không, bạn có thể vi phạm luật bản quyền.
Dans le cas contraire, je tuerai son enfant.
Nếu không ta sẽ giết thằng con của nó
Dans le cas contraire, la pratique peut être considérée comme du cloaking.
Nếu trường hợp này không xảy ra, nó có thể bị xem là kỹ thuật che giấu.
Dans le cas contraire, un commentaire s'affiche sur chaque carte et vous indique que les données sont retardées.
Nếu không, bạn sẽ nhìn thấy ghi chú trên từng thẻ cho biết dữ liệu đã bị trễ.
Dans le cas contraire, nous vous encourageons à passer au livre Connaissance.
Nếu chưa học được nhiều chương thì nên chuyển sang học sách Sự hiểu biết.
Dans le cas contraire, votre flux risque de ne pas être traité correctement.
Nếu không, nguồn cấp dữ liệu của bạn có thể không xử lý chính xác.
Dans le cas contraire, l'annonce la plus rémunératrice de votre inventaire non garanti est diffusée.
Khi trường hợp này không xảy ra, một quảng cáo từ khoảng không quảng cáo không bảo đảm trả tiền cao nhất sẽ được hiển thị.
Dans le cas contraire, passez au livre Connaissance.
Nếu không, thì nên chuyển sang sách Sự hiểu biết.
Dans le cas contraire il s'agit d'une Beta.
được phân loại là một Beta-.
Dans le cas contraire, vous ne pourrez consulter que l'ancienne version du tableau de bord Ad Manager.
Nếu người dùng không có quyền phù hợp, họ sẽ thấy phiên bản trước của trang tổng quan Ad Manager.
Dans le cas contraire, les rapports ne peuvent alors pas indiquer d'activité multi-appareil pour les conversions.
Báo cáo không thể hiển thị hoạt động trên nhiều thiết bị đối với các chuyển đổi không có nhấp chuột quảng cáo trên thiết bị chuyển đổi.
Dans le cas contraire, il sera irrégulier.
Nếu không, sẽ xảy ra bất trắc.
Dans le cas contraire, nous bloquerons les paiements.
Nếu không, các khoản thanh toán cho hồ sơ đó sẽ bị Google giữ lại.
Dans le cas contraire, pouvons- nous réellement prétendre que nous lui reconnaissons la qualité de chef ?
Nếu không, làm sao chúng ta có thể thật sự gọi Ngài là Đấng Cai Trị của mình?
Dans le cas contraire nous avions du porridge.
Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo.
Dans le cas contraire, nous ne pourrons peut-être pas associer votre paiement à votre compte Google Ads.
Nếu không, chúng tôi không thể đối sánh thanh toán với tài khoản Google Ads của bạn.
Dans le cas contraire, consultez nos conseils de dépannage dans la section ci-dessous.
Nếu điều này không xảy ra sau 3 ngày làm việc, hãy đọc phần bên dưới để có mẹo gỡ rối.
Dans le cas contraire, procédez comme suit :
Nếu không, hãy thử làm như sau:
Dans le cas contraire, pourquoi ne pas aménager votre programme pour commencer dès que possible ?
Nếu chưa, sao không bắt đầu ngay bây giờ?
Dans le cas contraire, ils perdaient tout.
Nếu họ không vượt qua, họ sẽ mất hết.
Et dans le cas contraire?
nếu cô không làm?
Dans le cas contraire, le jeu est dit à information imparfaite.
Tuy nhiên khi phân tích trò chơi động, cần phải có phương pháp mô hình hóa thông tin không hoàn hảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans le cas contraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.