de temps en temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de temps en temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de temps en temps trong Tiếng pháp.

Từ de temps en temps trong Tiếng pháp có nghĩa là thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de temps en temps

thỉnh thoảng

adverb (En certaines occasions, ou en certaines circonstances, mais pas toujours.)

Xem thêm ví dụ

De temps en temps, frère Dey nous rendait visite et vérifiait les comptes.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Tu dois venir à la maison de temps en temps, d'accord?
Con thỉnh thoảng phải về thăm nhà đấy, nhớ chưa?
Du sexe de temps en temps?
Sex khác thường?
De temps en temps, mes pensées négatives reviennent, mais maintenant, je sais comment y faire face. »
thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.
* De temps en temps, servez-vous de Prêchez mon Évangile pour la soirée familiale.
* Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình.
Ils peuvent organiser une tonne de temps en temps.
Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng.
Parle-t-il de moi de temps en temps?
Thỉnh thoảng anh ấy nhắc đến mình không?
Je l’ai vue de temps en temps après cet entretien.
Thỉnh thoảng tôi vẫn thường thấy chị ấy sau buổi tối phỏng vấn đó.
Tu ne penses pas que nous fermons de temps en temps comme là, n'est ce pas?
Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không?
William, j'aimerais passer de temps en temps pour dire bonjour.
William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu.
Vous avez besoin de détente de temps en temps.
Thỉnh thoảng bạn cần phải thư giãn.
Il n’y en a que cinq qui viennent, et un qui vient seulement de temps en temps.
Chỉ có năm người trong số chúng em đến nhà thờ và một người thì thỉnh thoảng mới đến.
Tu serais désorienté de temps en temps, tu oublies des choses, tu as même des fantasmes.
Anh trở nên lẫn lộn thời gian, quên nhiều chuyện, có ảo tưởng.
Chacun de nous devrait de temps en temps se réserver un moment pour être seul avec Jéhovah.
Thỉnh thoảng chúng ta có thể xoay xở để được một mình với Đức Giê-hô-va.
ça m'arrive de temps en temps.
Cháu luôn tranh thủ thời gian
Je racontais des histoires personnelles de temps en temps.
Và đôi lúc tôi cũng đã kể những chuyện cá nhân.
Tu devrais essayer de temps en temps.
Vậy cô thử đi.
L'Indien nous engageait de temps en temps à goûter le liquide.
Thương nhân trong ngày đôi khi vay tiền để giao dịch.
Il aime donner à ses petites amies... une bonne raclée de temps en temps
Ông ấy thường thích cho bạn gái của mình... vài cú đánh đập
18 Les parents pourraient de temps en temps inviter d’autres familles à se joindre à leur culte familial.
18 Chẳng hạn, thỉnh thoảng cha mẹ có thể mời gia đình khác đến tham dự Buổi thờ phượng của gia đình.
De temps en temps, un frère d’une autre ville venait donner un discours public dans une salle louée.
Thỉnh thoảng, một anh từ nơi khác đến làm bài giảng công cộng ở một chỗ thuê.
Pense aussi à cligner des yeux, de temps en temps.
Ngoài ra, chỉ là một gợi ý, nhưng có lẽ anh nên xem thử thẳng hoặc xỉn quắc cần câu lấy một lần.
Je pourrais le faire de temps en temps.
Tôi có thể làm thế, ờm, những tuần khác.
Le garçon n’était donc pas continuellement harcelé par le démon, mais seulement de temps en temps.
Như vậy, đứa trẻ không liên tiếp bị quỉ ám, chỉ có lúc mà thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de temps en temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.