death toll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ death toll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ death toll trong Tiếng Anh.

Từ death toll trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, tử vong, sự chết, cái chết, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ death toll

chết

tử vong

sự chết

cái chết

nhịp điệu

Xem thêm ví dụ

The initial death toll will shake world governments to their core.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
While the death toll decreased, the political stability of Iraq remained in doubt.
Mặc dù con số người thiệt mạng có giảm nhưng sự bình ổn chính trị của Iraq vẫn còn trong tình trạng đáng ngờ vực.
Death Toll in Chinese Floods Rises Above 1,000
Số người chết vì lũ lụt ở Trung Quốc lên hơn 1.000 người
Three more people were found dead at 11:00 a.m. and the confirmed death toll rose to 9.
Lúc 11 giờ sáng (KST), tìm thấy thêm 3 tử thi nữa, đưa số người chết được xác nhận lên mức 9 người.
On 9 September, the death toll rose to 44, while 35 were still missing.
Tính đến ngày 13 tháng 10, đã có 54 người chết trong khi 39 người vẫn còn thiếu.
"Carr Fire death toll climbs to six as crews 'gain some ground' against massive blaze".
Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018. ^ “Carr Fire death toll climbs to six as crews ‘gain some ground’ against massive blaze”.
The world was aghast at the death toll of more than 500,000 men, women, and children.
Con số hơn 500.000 người chết, gồm đàn ông, đàn bà và trẻ em, đã làm cho thế giới kinh hoàng.
Officials warned that the death toll is likely to rise.
Các quan chức cảnh báo rằng số người chết có thể vẫn sẽ tiếp tục tăng.
"Twentieth Century Atlas – Death Tolls".
Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2009. ^ “Twentieth Century Atlas - Death Tolls”.
Hirofumi Hayashi wrote in another paper that the death toll "needs further investigation".
Hirofumi Hayashi viết trong một báo cáo rằng tổng số người chết "cần điều tra thêm".
"Moscow metro death toll rises as national day of mourning begins".
Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010. ^ “Moscow metro death toll rises as national day of mourning begins”.
Added to all this misery and suffering is the suicide death toll among youths.
Thêm vào nỗi bất hạnh và đau buồn này, vấn đề tự tử cũng góp phần gây tổn thất trong giới trẻ nữa.
The death toll exacted by alcohol is especially heavy among young people.
Con số tử vong vì rượu đặc biệt rất cao trong giới trẻ.
There is no universally accepted death toll for the 1980 Gwangju Uprising.
Chưa có một con số chính xác về số người thiệt mạng trong cuộc nổi dậy ở Gwangju năm 1980.
Later, death toll rose to 74 killed in Burma and 1 in Thailand, while 111 people were injured.
Sau đó, số người chết được thống kế là 74 ở Myanmar và 1 ở Thái Lan, ít nhất 111 người khác bị thương và khoảng 100 người đã mất tích.
The death toll is at 144 and still rising.
Số người chết đã lên tới 144 và vẫn tiếp tục tăng.
"Christchurch shootings: Death toll rises to 49 following terrorist attack – live updates".
Suy nghĩ của tôi về tất cả những người bị ảnh hưởng bởi hành động này là quá bạo lực." ^ “Christchurch shootings: Death toll rises to 49 following terrorist attack - live updates”.
"Sabah quake: Death toll rises to 18; Malaysia to end search and rescue ops".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. ^ “Sabah quake: Death toll rises to 18; Malaysia to end search and rescue ops”.
Death toll in India blaze goes up to 91
Danh sách người chết trong vụ cháy ở Ấn Độ lên đến 91
"Death toll of Indians in the Hajj stampede rises to 114, 10 missing".
Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015. ^ “Death toll of Indians in the Hajj stampede rises to 114, 10 missing”.
The death toll is catastrophic.
nhiều người chết quá.
The death toll among civilians murdered during the Volhynia Massacre is still being researched.
Số người chết trong số thường dân bị sát hại trong vụ thảm sát Volhynia vẫn đang được nghiên cứu.
The earthquake was particularly destructive, with the death toll amounting to 26,271 people and injuring an additional 30,000.
Trận động đất đặc biệt tàn phá nhà cửa với số người thiệt mạng lên tới 26.271 người và khiến hơn 30.000 người bị thương.
"Typhoon death toll rises to 19".
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010. ^ “Typhoon death toll rises to 19”.
The AIDS death toll in Africa may reach 90–100 million by 2025.
Số người chết do AIDS ở châu Phi có thể lên đến 90–100 triệu vào năm 2025.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ death toll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.