en retrait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en retrait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en retrait trong Tiếng pháp.

Từ en retrait trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự co lại, sự co, chỗ thầm kín, sự co thắt, dạng rút gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en retrait

sự co lại

(contraction)

sự co

(contraction)

chỗ thầm kín

(recess)

sự co thắt

(contraction)

dạng rút gọn

(contraction)

Xem thêm ví dụ

Un chef d’armée prudent aurait battu en retraite.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
Battre en retraite?
Thoái ư?
L'armée musulmane en retraite rencontre les femmes arabes laissées dans les camps.
Quân Hồi giáo rút lui đã gặp những người phụ nữ Ả Rập tàn bạo trong trại.
Une fois vos hommes morts, étant isolé, vous avez choisi de battre en retraite.
Khi anh phát hiện ra người của anh đã bị giết và không có chỗ ẩn nấp, anh đã rút về căn cứ.
Zénobie fut vaincue à Émèse (aujourd’hui Homs), après quoi elle battit en retraite à Palmyre.
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra.
Je suis le Sergent Première Classe Lyn Cassady, des Forces Spéciales, en retraite.
Tôi là trung sĩ Lyn Cassady, Lực lượng đặc biệt, đã nghỉ hưu.
Tandis que les Néphites battent en retraite, ceux qui ne peuvent pas fuir assez rapidement sont détruits.
Khi dân Nê Phi rút lui, những người không thể chạy nhanh kịp đều bị hủy diệt.
Dendi bat en retraite sur la tour.
Dendi đang trên đường rút lui về phía trụ.
Cependant, les Perses furent mis en déroute à Marathon et battirent en retraite en Asie Mineure.
Tuy nhiên, quân Phe-rơ-sơ bị thảm bại tại Marathon và rút về Tiểu Á.
Une bataille s’engage, à l’issue de laquelle les troupes d’Absalom battent en retraite.
Quân Áp-sa-lôm bại trận trong một cuộc chiến.
Yeah, Yeah, Yeah !" en retrait par rapport au reste de la chanson.
“Ưng Đại Vệ - Phạm Hồng Phước trở lại chung kết Sing my song”.
Nous battrons en retraite, bien sûr.
Dĩ nhiên sẽ rút lui.
(Ils battent en retraite.)
(Họ rút lui).
C’est un lâche, et si nous tenons ferme, il battra en retraite.
Nó thực sự là một kẻ hèn nhát, và nếu chúng ta đứng vững, thì nó sẽ rút lui. ...
On bat en retraite!
Toàn quân rút lui.
La troisième partie correspond à cette idée de ne pas savoir, de se mettre consciemment en retrait.
Phần thứ ba là ý tưởng về sự không biết, và cố ý đẩy bản thân đi lùi,
Battez en retraite!
Toàn quân rút lui!
Vous serez condamnés si vous n'avez pas battre en retraite.
Không quay đầu thì không còn kịp nữa
Si vous essayiez de battre en retraite pour prendre Napoléon au piège, vous vous trouveriez à Brindisi.
Nếu anh giả vờ rút lui để gài bẫy Napoléon ở Ý thì anh sẽ gặp trường hợp ở Brindisi vậy
Ils assimilent des mondes, on bat en retraite.
Chúng đồng hóa toàn bộ thế giới và ta thì rút lui.
Le visiteur assis et écouter ses pieds en retraite.
Các du khách ngồi và lắng nghe chân của cô rút lui.
Les uniformes en retrait.
Tôi muốn có 2 người quay lại.
On doit battre en retraite.
Chúng ta phải rút lui.
» Mais les Israélites dirent : « Battons en retraite pour les attirer loin de la ville sur les grandes routes.
+ Nhưng người Y-sơ-ra-ên nói: “Chúng ta sẽ rút lui và dụ chúng ra xa thành, đến những đường cái”.
Si on bat en retraite et que l'ennemi ne suit pas, il faut le contourner et attaquer.
Nếu em rút lui và kẻ thù không rượt theo em, thì em phải quay lại và tấn công.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en retrait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en retrait

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.