déclinaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déclinaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déclinaison trong Tiếng pháp.

Từ déclinaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là biến cách, độ lệch, Xích vĩ, xích vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déclinaison

biến cách

noun

độ lệch

noun

Xích vĩ

noun (coordonnée astronomique utilisée en système de coordonnées équatoriales)

xích vĩ

noun

Xem thêm ví dụ

Les versions ultérieures disposent de déclinaisons plus puissantes du moteur R-4360, d'un radar amélioré et d'un compartiment de l'équipage redessiné.
Những kiểu sau này được trang bị những phiên bản động cơ R-4360 mạnh hơn, radar cải tiến, và khoang dành cho đội bay được thiết kế lại.
Et déclinaison de 24,3 à partir de notre emplacement.
chệch 24.3 so với vị trí hiện tại của chúng ta.
Si la déclinaison d'un objet est plus au sud sur la sphère céleste que la valeur de la colatitude, alors il ne pourra jamais être observé depuis ce lieu.
Nếu xích vĩ của thiên thể là xa hơn về phía nam của thiên cầu so với giá trị của độ dư vĩ, thì nó sẽ không bao giờ quan sát được từ vị trí đó.
Par exemple, si Alpha du Centaure est vue avec une altitude de 72° nord (108° sud) et que sa déclinaison est de (60°S), alors on peut déterminer que la colatitude de l'observateur est 108 - 60 = 48 (c'est-à-dire que sa latitude est 90 - 48 = 42°S).
Chẳng hạn, nếu Alpha Centauri được quan sát với cao độ 72° bắc (108° nam) và xích vĩ của nó đã biết (60°Nam), thì có thể xác định độ dư vĩ của người quan sát là 108 - 60 = 48 (nghĩa là vĩ độ của người này bằng 90 - 48 = 42°Nam).
Contrairement aux objets du catalogue de Messier, qui sont énumérés dans l'ordre où ils ont été découverts, le catalogue Caldwell est ordonnée par déclinaison, C1 étant l'objet le plus au nord et C109 le plus méridional, bien que deux objets (NGC 4244 et les Hyades) soient énumérés hors séquence.
Danh mục Caldwell được sắp xếp theo xích vĩ, với C1 nằm ở cuối về hướng bắc và C109 nằm ở cuối về hướng nam, với ngoại lệ là hai thiên thể (NGC 4244 và Hyades) không tuân theo thứ tự này..
D’autres, en revanche, y ajoutent du lait chaud pour réaliser l’une de ses nombreuses déclinaisons, telles que le cappuccino ou le caffè latte.
Tuy nhiên, những người khác thêm sữa nóng vào để tạo ra kiểu cappuchino, latte hoặc các kiểu espresso khác.
Elle a une déclinaison canadienne.
Tại Canada có thuật ngữ Canadian Confederation.
Par exemple, Alpha du Centaure sera toujours visible de nuit depuis Perth en Australie parce que la colatitude est 90 - 32 = 58, et que 60 est plus grand que 58; par contre, l'étoile ne s'élèvera jamais au-dessus de Juneau en Alaska parce que sa déclinaison de -60° est inférieure à -32°.
Ví dụ, Alpha Centauri sẽ luôn luôn nhìn thấy được vào ban đêm (tất nhiên là khi trời quang mây) tại Perth (bang Tây Australia) do độ dư vĩ của người quan sát tại đây xấp xỉ 90 - 32 = 58°, và 60 thì lớn hơn 58; ngược lại, ngôi sao này sẽ không bao giờ thấy mọc tại Juneau (bang Alaska) do xích vĩ của nó là -60° là nhỏ hơn -32° (độ dư vĩ của người quan sát tại Juneau).
À l’aurore, ils pouvaient noter la variation de la déclinaison du soleil en comparant sa position avec celle des étoiles encore visibles.
Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déclinaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.