déçue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déçue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déçue trong Tiếng pháp.

Từ déçue trong Tiếng pháp có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déçue

thất vọng

Xem thêm ví dụ

Maintenant que j’y repense, elle doit avoir été déçue que cela ait été moi.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
Tellement déçue de ne pas pouvoir de voir, ta mère a pleuré.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
” Pour nombre d’observateurs, ce vif intérêt pour l’avenir n’est qu’une réapparition de vieilles espérances déçues.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
J'espère sincèrement que vous ne serez pas déçue.
Tôi rất hy vọng là anh không thất vọng.
Que de fois pourtant nos espérances sont déçues !
Tuy nhiên, biết bao lần sự khao khát của chúng ta không được toại nguyện!
Tu es déçue qu'elle soit pas tombée?
Bà cảm thấy thất vọng vì nó đã không làm hỏng chuyện gì à?
De ce fait, beaucoup de personnes déçues ou dégoûtées par la fausse religion se tournent vers le vrai culte.
Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật.
ANCIENNEMENT : DÉÇUE PAR LA RELIGION
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO
33 Autre épreuve : les attentes déçues.
33 Hy vọng không thành cũng là một thử thách.
Selon un sondage, 86 % des personnes interrogées ont été déçues par quelqu’un à qui elles avaient fait confiance.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy
Mme Suen sera déçue si vous partez.
Bà Tôn sẽ buồn lắm nếu cô không ăn đấy.
Je suis sûr que sa voix tremblait et qu’elle était déçue.
Tôi tin chắc rằng khi em nói điều đó thì giọng nói của em nghẹn ngào đầy xúc động và thất vọng trong lòng.
Mais je suis profondément déçue par notre façon d'aborder la traite des personnes.
Lúc tôi nghĩ về điều mà chúng ta đã làm về việc buôn bán người, thì tôi rất thất vọng.
Elle m’a raconté qu’elle avait tellement été déçue par ses amis et sa famille qu’elle avait prié Dieu de lui envoyer une amie véritable.
Qua lời tâm sự, tôi hiểu cô rất thất vọng về bạn bè và người thân nên đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp tìm được một người bạn chân thật.
Mais je suis surtout déçue.
Nhưng giờ tôi chỉ thấy thất vọng.
C'était votre 50e anniversaire, Mme Welsborough, bien sûr vous étiez déçue que votre fils ne soit pas revenu de son année sabbatique.
Hôm đó là sinh nhật thứ 50 của ông, nên rõ ràng ông đã thấy thất vọng vì con trai không về nhà được.
Déçue, elle dit: “J’aimerais bien me marier, mais quand les garçons voient le boulet financier que je dois traîner, ils me fuient.”
Chị than vãn: “Tôi muốn lập gia đình, nhưng khi những người khác đến và thấy trách nhiệm về tài chánh của tôi, thì họ quay lưng bỏ đi”.
Je suis désolé, je vous ai déçues.
Tôi rất tiếc vì làm các người thất vọng.
Nombre de personnes sont, comme Ronald, déçues par la religion.
Giống như anh Ronald, nhiều người thất vọng về tôn giáo.
Elle va être déçue.
Dì sẽ thất vọng nếu tụi mình ko đến đấy
Les deux disciples sur la route d’Emmaüs étaient attristés parce que leurs attentes avaient été déçues.
Trên đường đến thành Em-ma-út, hai môn đồ cảm thấy buồn vì những gì họ mong đợi đã không xảy ra.
18 Aujourd’hui, ceux qui cèdent au mécontentement à cause d’un raisonnement charnel ou d’attentes déçues se mettent souvent à profiter au maximum de ce que le monde offre.
18 Ngày nay, những ai trở nên bất bình vì lối suy nghĩ theo xác thịt hoặc thất vọng vì những điều trông đợi chưa thành thường quay sang tận hưởng những gì thế gian này cung ứng.
Déçue, elle écrit à un(e) ami(e) qu'elle « va prendre le meilleur choix , un homme de bon caractère, et avec du bon sens ... cet homme est le P de S-C » (« take the next best thing, which was a good tempered man with good sence ... that man is the P of S-C »).
Nhưng anh ta không làm như vậy, bà viết thư cho một người bạn, nói bà sẽ "chọn điều tốt đẹp tiếp theo, một người đàn ông tốt chính và có những phẩm chất đáng quý ... người đó là P of S-C" .
Diane était déçue mais elle n’a rien dit.
Diane thất vọng nhưng không nói gì cả.
Combien de personnes voit- il — des pauvres, des humbles, des opprimés — arriver au tabernacle sacré de Dieu dans l’espoir d’y trouver du réconfort et de l’énergie spirituels, et repartir déçues, blessées ou humiliées ?
Ông đã thấy bao nhiêu người—kể cả người nghèo, người thấp hèn, người bị áp bức—đến đền thờ với hy vọng tìm được sự an ủi và nghị lực, nhưng ra về với nỗi thất vọng, bị tổn thương và bị coi khinh?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déçue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.