desceller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desceller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desceller trong Tiếng pháp.

Từ desceller trong Tiếng pháp có các nghĩa là nạy dấu xi, tháo cặp chì, tháo dấu niêm, tháo khỏi lỗ chôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desceller

nạy dấu xi

verb

tháo cặp chì

verb

tháo dấu niêm

verb

tháo khỏi lỗ chôn

verb (tháo khỏi lỗ chôn (cọc rào..)

Xem thêm ví dụ

Rien d’autre ne viendrait en desceller la signification.
Không có điều chi khác có thể mở ấn ý nghĩa của sự hiện thấy.
Elles sont descellées et les bulletins sont déversés et laborieusement décomptés.
Chúng được bỏ niêm phòng và các lá phiếu được đổ ra và được kiểm một cách cần mẫn.
La brique du S est descellée.
Viên gạch có chữ " S " bị lung lay.
En quelques secondes, il eut descellé plusieurs briques.
Chỉ trong vài giây, anh gỡ ra nhiều viên gạch.
Si le livre de Daniel ne devait être ‘descellé’ (c’est-à-dire sa signification n’être pleinement révélée) qu’au temps de la fin, on peut penser qu’au moins quelques-unes de ses prophéties se rapportaient à cette époque. — Voir Daniel 2:28; 8:17; 10:14.
Nếu sách Đa-ni-ên được mở ấn—ý nghĩa của nó được tiết lộ trọn vẹn—chỉ vào thời cuối cùng, thì chắc hẳn ít nhất có một số lời tiên tri phải áp dụng cho thời kỳ ấy. (Xem Đa-ni-ên 2:28; 8:17; 10:14).
Et c'est moi qui les ai descellés.
Và chính tôi là người bẻ khóa động đào.
Cherchant à s'évader, Morgan descelle les barreaux de sa prison, mais se ravise au retour d'Eastman.
Nghe thấy vậy, Morgan từ từ mở cửa bước ra, nhưng bất ngờ lao đến tấn công Eastman.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desceller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.