dévaler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dévaler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dévaler trong Tiếng pháp.

Từ dévaler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạy xuống, dốc hẳn xuống, dốc đứng xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dévaler

chạy xuống

verb

J’ai dévalé les escaliers en criant encore et encore le nom d’Emma.
Tôi chạy xuống cầu thang, không ngừng kêu tên của Emma.

dốc hẳn xuống

verb

dốc đứng xuống

verb

Xem thêm ví dụ

Il a alors trébuché et chuté en arrière du bord d’une falaise. Il a d’abord fait une chute libre de douze mètres pour dévaler ensuite le long d’une pente gelée sur quatre-vingt mètres.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
On a perdu le contrôle, dévalé une falaise.
Chúng tôi mất kiểm soát, lao xe xuống vực.
J’ai dévalé la pente, persuadé qu’on était en train de battre Michael.
Trong khi chạy xuống, tôi nghĩ thầm: ‘Anh Triantafilopoulos đang bị người ta đánh đập’.
Tu as dévalé cette foutue colline.
từ tút trên đồi xuống.
Cependant, alors que nous arrivions à une intersection en bas d’une longue colline, un gros camion a dévalé la pente derrière nous à grande vitesse.
Tuy nhiên, khi chúng tôi đi tới ngã tư ở dưới chân một ngọn đồi dài, thì một chiếc xe tải lớn chạy nhanh đến từ phía sau xe chúng tôi.
J’ai dévalé les escaliers en criant encore et encore le nom d’Emma.
Tôi chạy xuống cầu thang, không ngừng kêu tên của Emma.
Le client d'un magasin en face de mon immeuble a composé le 911, et j'ai dévalé les escaliers pour tout raconter à ma mère avec la moitié des cheveux brûlés.
Một khách hàng từ thương xá đến căng hộ của tôi gọi 911, và tôi xuống cầu thang nói với mẹ mình với một nửa đầu tóc đã bị cháy.
Tout à coup, mon fauteuil s’est mis à dévaler la pente sans que je puisse m’arrêter, jusqu’à ce que je percute une voiture en stationnement.
Đột nhiên, xe lăn lao xuống dốc và đụng vào chiếc xe hơi đang đậu.
La force de l'eau qui dévale, en plus de cette force de répulsion, rendrait ce toboggan plus rapide que n'importe quelle toboggan sur le marché.
Lực nước ào xuống, cộng thêm vào lực đẩy đó, khiến hệ trượt nước này nhanh hơn bất cứ cầu trượt nào khác trên thị trường.
Je passe ma dernière bombe à celui qui grimpe dans ce caddie et dévale la rampe.
Cách duy nhất để tớ bỏ bé cưng này là 1 trong lũ ngốc các cậu leo vào cái xe đẩy kia và lái nó xuống cái dốc gỗ.
Tu as dévalé la colline?
Là cậu té xuống sao?
Il a alors trébuché et chuté en arrière du bord d’une falaise. Il a d’abord fait une chute libre de douze mètres pour dévaler ensuite le long d’une pente gelée sur quatre-vingts mètres.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
▪ Entre octobre et avril, la pluie tombe en Israël et parfois dévale le long de vallées pour former des ouadis.
▪ Vào mùa mưa, từ tháng 10 đến tháng 4, đôi khi nước mưa tạo thành các dòng suối chảy xiết xuống thung lũng.
L'eau dévale la Grand'Rue.
Nước cuốn ngay dưới Đường Cái.
“ De là où j’étais, je voyais l’eau dévaler dans la rue et autour de la maison.
Từ trên cao, tôi có thể nhìn thấy nước tuôn xuống đường và ngập khắp ngôi nhà chúng tôi.
Paulo saute de son lit et dévale les escaliers.
Paulo nhảy ra khỏi giường và hối hả chạy xuống lầu.
J'ai dévalé la rue et j'ai sauté sur une clôture.
Tôi chạy ra đường, rồi nhảy qua hàng rào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dévaler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.