description trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ description trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ description trong Tiếng pháp.

Từ description trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản liệt kê, mô tả, sự mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ description

bản liệt kê

noun

mô tả

verb

Mais en faite, c'est une description assez pertinente.
Nhưng thực sự, đó là cụm từ mô tả chính xác nhất.

sự mô tả

noun

Nos membres démentent les descriptions binaires
Thành viên của chúng tôi thách thức sự mô tả nhị phân

Xem thêm ví dụ

Le huitième chapitre de Mormon donne une description d’une exactitude déconcertante de la situation de notre époque.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Type Mime Description Suffixes Module externe
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
b) À quelle conclusion les descriptions évocatrices d’Isaïe nous amènent- elles ?
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
Brève description de la situation des Néphites
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction du système d'exploitation utilisé par l'internaute.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng.
Si votre description correspond aux informations dont nous disposons, le problème a plus de chances d'être résolu.
Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn.
Cependant, des expériences et des observations montrent que la description par Einstein rend compte de quelques effets inexpliqués par la loi de Newton, telles que des anomalies minimes sur l'orbite de Mercure, et d'autres planètes.
Các thí nghiệm và quan sát đã cho thấy lý thuyết hấp dẫn của Einstein có kể đến một vài hiệu ứng mà chưa được giải thích thỏa đáng bởi định luật của Newton, như dị thường nhỏ trong quỹ đạo của Sao Thủy và các hành tinh khác.
Comment savons- nous que la description de la sagesse qui est faite en Proverbes 8:22-31 s’applique à Jésus Christ lors de son existence préhumaine ?
Nơi Châm-ngôn 8:22-31 có miêu tả về sự khôn ngoan, làm sao chúng ta biết lời miêu tả đó nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế?
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour afin de refléter cette évolution.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Les prophéties de Jésus, qui datent de presque deux mille ans, nous fournissent une description des conditions mondiales bien plus exacte que les déclarations optimistes prononcées lors de la création de l’ONU il y a de cela quarante ans.
Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập.
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
Néphi fait une description prophétique de la réaction des gens au Livre de Mormon.
Nê Phi nói tiên tri trong phần mô tả của ông về phản ứng của dân chúng đối với Sách Mặc Môn.
Cette liste s'affiche dans la description de la vidéo sur la page de lecture.
Danh sách này hiển thị trong phần mô tả của video trên trang xem.
Et alors que ce projet se poursuivra pour l’éternité, il se montrera entièrement fidèle à la description qu’il a donnée de lui- même : « Je suis le chemin, la vérité et la vie » (Jean 14:6).
Khi những ý định này dần được tỏ lộ trong tương lai và cho đến mãi mãi, Chúa Giê-su sẽ sống đúng với lời mà ngài nói về mình: “Tôi là đường đi, chân lý và sự sống”.—Giăng 14:6.
De telles descriptions nous apprennent que la présence de Jéhovah est d’une beauté, d’un charme et d’une sérénité rares et éblouissants. — Révélation 4:2, 3 ; Ézékiel 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Aucune description disponible
Không có mô tả
Dans les tags d'emplacement publicitaire de redirection, ces macros sont remplacées par le paramètre de l'URL de description correspondant au paramètre de requête description_url du tag Google Publisher Tag d'origine.
Trong thẻ quảng cáo chuyển hướng, các macro mở rộng đến các tham số URL mô tả từ tham số truy vấn description_url của Thẻ nhà xuất bản Google.
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction de l'intention géographique d'une personne, en plus de son emplacement physique.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên vị trí mà một người nào đó định tìm kiếm bên cạnh vị trí thực tế của họ.
Lis 3 Néphi 21:10-11 et réfléchis à la façon dont cette description correspond à Joseph Smith, le prophète.
Đọc 3 Nê Phi 21:10–11, và suy ngẫm về phần mô tả này phù hợp với Tiên Tri Joseph Smith như thế nào.
Voici une description de la route, je voudrais que vous la lisiez.
Đây là miêu tả của con người
Les chapitres 4–5 contiennent une description de l’apostasie des derniers jours et des recommandations concernant la façon dont Timothée devait traiter son troupeau.
Các chương 4–5 chứa đựng những lời diễn tả về sự bội giáo trong những ngày sau và những lời khuyên bảo Ti Mô Thê về cách thức phục sự những người mà ông ta đang dẫn dắt.
Généralement, il s'agit de la page qui héberge le lecteur vidéo. Toutefois, il peut s'agir d'une page contenant une description de la vidéo sous forme de texte.
Đó thường là trang chứa trình phát video, nhưng cũng có thể là trang có văn bản mô tả video.
Description pittoresque de “ l’Apocalypse ”
Một sự miêu tả sống động về “Ngày Tận Thế”
6 La description de la “grande foule” qui figure en Révélation 7:9-15 nous livre d’intéressants détails supplémentaires.
6 Lời miêu tả “đám đông” ghi nơi Khải-huyền 7:9-15 cho biết thêm những chi tiết quan trọng khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ description trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới description

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.