descendant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descendant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descendant trong Tiếng pháp.

Từ descendant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cháu, xuống, con cháu, đi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descendant

cháu

noun

Cette relique appartient maintenant aux descendants de Cain.
Bây giờ vùng này thuộc về các con cháu của Cain.

xuống

verb

Je suppose que c'est toi qui l'as laissé descendre.
Tôi cho rằng ông là người cho phép hắn xuống đây.

con cháu

adjective

Selon ces bénédictions, les descendants de Gad devaient être une race de guerriers.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.

đi xuống

adjective

Je suis reconnaissante que ma mère m’ait aimée assez pour descendre et allumer la lumière.
Tôi biết ơn mẹ tôi đã yêu thương tôi nhiều để đi xuống lầu và bật đèn lên.

Xem thêm ví dụ

Et votre amitié pour un seul membre peut, dans cette vie et dans l’au-delà, amener des centaines, voire des milliers de ses ancêtres et de ses descendants à vous bénir.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Qu’est- ce qui distinguait Hénok de tant d’autres descendants d’Adam ?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Puisque Téti n'était pas un fils de son prédécesseur le roi Ounas, dernier roi de la Ve dynastie, certains égyptologues ont proposé qu'Ouserkarê pourrait être un descendant d'une branche latérale de la famille royale de la Ve dynastie qui aurait brièvement pris le pouvoir grâce un coup d'État.
Bởi vì Teti không phải là một người con trai của vị vua cuối cùng thuộc vương triều thứ Năm Unas, cho nên một số nhà Ai Cập học đã đề xuất rằng Userkare có thể là hậu duệ của một chi thứ thuộc gia đình hoàng tộc của vương triều thứ Năm, ông đã chiếm đoạt được ngôi báu trong thời gian ngắn sau một cuộc chính biến.
De plus, quelque 1 971 ans après qu’Abraham eut quitté Harân, l’un de ses descendants, Jésus, a été baptisé dans l’eau par Jean le baptiseur puis dans de l’esprit saint par Jéhovah lui- même, afin d’être le Messie, la Semence d’Abraham au plein sens spirituel (Matthieu 3:16, 17 ; Galates 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
11 Les descendants de Gad vécurent près d’eux dans la région du Bashân et jusqu’à Salka+.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
Il a également expié le péché qu’Adam a légué à ses descendants, rendant possible la vie éternelle. — 15/12, pages 22-23.
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
En dépit de leurs épreuves et de leurs chagrins, leur foi ne chancela jamais, pas plus que celle de nombre de leurs descendants.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
Les rois de Syrie et d’Israël avaient prévu de détrôner Ahaz, le roi de Juda, et d’installer à sa place un dirigeant fantoche, le fils de Tabéel, un homme qui n’était pas un descendant de David.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Sans faire de comparaison avec l’événement très sacré qui a ouvert le Rétablissement, je peux imaginer un tableau similaire qui refléterait la lumière et la puissance spirituelle de Dieu descendant sur cette conférence générale et, ensuite, cette puissance et cette lumière se déplaçant dans le monde entier.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Le Seigneur savait qu’il était essentiel que Léhi et ses descendants aient les Écritures même s’il fallait « qu’un... homme périsse » (1 Néphi 4:13) pour que ce soit possible.
Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra.
Or, la Bible ne dit pas que les descendants que Jésus aurait pu avoir font partie de la rançon.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói con cháu của Chúa Giê-su (theo giả thuyết) là một phần của giá chuộc.
Même si Adam et Ève devaient mourir à cause de leur rébellion, Dieu ne pouvait- il pas tout simplement décider que tous ceux de leurs descendants qui lui obéiraient pourraient vivre éternellement ?
Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết?
4 Aucun homme descendant d’Aaron qui a la lèpre+ ou qui a un écoulement+ ne peut manger des choses saintes jusqu’à ce qu’il devienne pur+, ni celui qui touche une personne devenue impure par un mort*+, ni celui qui a une émission de sperme+, 5 ni celui qui touche une bête pullulante impure+ ou qui touche un homme qui est impur pour une raison ou une autre et qui peut le rendre impur+.
4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì.
20 Je suis Mormon, pur descendant de Léhi.
20 Tôi là Mặc Môn, và là con cháu chính thống của Lê Hi.
13 Isaïe fait maintenant référence à l’une des pires catastrophes survenues aux descendants d’Abraham : “ L’obscurité ne sera pas comme lorsque le pays était dans l’angoisse, comme dans le temps passé, lorsqu’on traitait avec mépris le pays de Zéboulôn et le pays de Naphtali, et lorsque, dans le temps qui suivait, on le faisait honorer — le chemin près de la mer, dans la région du Jourdain, Galilée des nations.
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
Il appelle à l’aide et une âme compatissante, entendant ses appels au secours, accourt à son aide et, en lui descendant une échelle, lui fournit le moyen de remonter à la surface.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
Résumez Mosiah 25:1–6 en expliquant qu’après que le peuple de Limhi et le peuple d’Alma (qui étaient tous descendants du peuple de Zénif) se sont soustraits à la servitude et unis au peuple vivant à Zarahemla, le roi Mosiah a lu leurs annales à tout le peuple.
Tóm lược Mô Si A 25:1–6 bằng cách giải thích rằng sau khi dân của Lim Hi và dân của An Ma (tất cả họ đều là con cháu của dân của Giê Níp) thoát khỏi vòng nô lệ và đoàn kết với dân chúng đang sống ở Gia Ra Hem La, Vua Mô Si A đã đọc các biên sử của họ cho tất cả mọi người nghe.
La terre sera remplie de ses descendants, qui auront plaisir à la surveiller et se délecteront de ses différentes formes de vie.
Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó.
Seule une vie humaine parfaite était apte à payer la rançon qui rachèterait les descendants d’Adam de l’esclavage dans lequel il les avait vendus.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
Si ce mâle porte un gène qui cause la mort des descendants, alors les descendants ne survivront pas, et au lieu d'avoir 500 moustiques qui vous tournent autour, il n'y en a pas.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
8 Ce jour- là, Jéhovah sera une défense autour des habitants de Jérusalem+. Ce jour- là, celui qui trébuche* parmi eux sera comme David, et les descendants de David les guideront comme Dieu, comme l’ange de Jéhovah+.
8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ.
Selon ces bénédictions, les descendants de Gad devaient être une race de guerriers.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.
C’est pourquoi une version de la Bible (The Amplified Old Testament) parle de la femme de Caïn simplement comme d’“ une des descendantes d’Adam ”.
Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”.
Parce que dans le monde du darwinisme les gains ne sont pas versés en argent; ils sont versés en descendants.
Bởi vì trong thế giới của học thuyết Darwin, sự chiến thắng không được trả bằng tiền, chúng được trả bằng con cháu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descendant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.