dire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dire trong Tiếng pháp.

Từ dire trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói, bảo, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dire

nói

verb

J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café.
Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.

bảo

verb

Le docteur m'a dit d'arrêter de fumer.
Bác sĩ bảo tôi phải cai thuốc đi.

nghĩ

verb

Je serais d'avis de faire ce qu'il dit.
Tớ nghĩ chúng ta nên làm theo những gì anh ta yêu cầu.

Xem thêm ví dụ

C'est pas ce que je voulais dire.
Ý Cha không phải vậy.
Donc je vais la dire simplement.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Et il ne sera pas nécessaire de me dire que vous m’aimez.
- Và anh khỏi phải nói là anh yêu em.
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Vous pouvez dire adieu à vos souvenirs!
Thôi nhé, hãy nói lời tạm biệt với trí nhớ của tụi bây đi.
Il n'a pas seulement appris à dire eau.
Và nó không chỉ học từ "water".
De plus, Jéhovah ‘ nous mènera à la gloire ’, c’est-à-dire à d’étroites relations avec lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
On va dire bonjour à tes amis.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Aujourd’hui, je peux dire que l’Évangile est vrai car je l’ai appris par moi-même.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Je sais que ce que je viens de dire n'est vraiment pas évident.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Comment je suis censé le dire à Carly?
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
4 Cela ne veut pas dire que nous devons nous aimer les uns les autres simplement par sens du devoir.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
J'veux dire, je sais même pas ce que je fais.
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa.
Tu n'as pas compris ce que ça voulait dire?
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
Il nous est impossible, à nous mortels, de savoir, de dire, de concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Il va criser quand je vais lui dire.
Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này.
Intitulée “ Imam Muda ”, c’est-à-dire “ Jeune chef ”, l’émission est tournée à Kuala Lumpur.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
3 Mais cette nuit- là, Dieu parla ainsi à Nathan : 4 « Va dire à mon serviteur David : “Voici ce que dit Jéhovah : ‘Ce n’est pas toi qui construiras la maison où j’habiterai+.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Je veux dire, si cela n'avait pas fonctionné pour moi, je ne l’aurais pas cru possible.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
À vrai dire, tout risque d’aller de mal en pis.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
Ce n’est pas ce que voulait dire cette phrase.
Câu đó không ngụ ý nói vậy.
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.