en résumé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en résumé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en résumé trong Tiếng pháp.
Từ en résumé trong Tiếng pháp có nghĩa là tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en résumé
tóm lạiadverb mais en résumé, nous pouvons transformer notre économie. nhưng tóm lại, chúng ta có thể thay đổi nền kinh tế. |
Xem thêm ví dụ
En résumé, la sœur de Bill disait : « Je pense que mes parents sont extraordinaires. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Cela donne en résumé un traitement de texte pour gènes. Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời. |
EN RÉSUMÉ : La pornographie rend esclave. Elle fait de gros dégâts (2 Pierre 2:19). KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19. |
En résumé, que pouvez- vous faire pour résister aux esprits méchants ? Để tóm tắt, bạn có thể làm gì để kháng cự những ác thần? |
En résumé, on cesse d' exister Suy ra ta không tồn tại nữa |
En résumé, elles retrouvent la place qu'elles avaient voilà un million d'années, il y a 10.000, 100.000 ans. Ngắn gọn, họ đang giành lại vị thế mà họ đã có hàng triệu năm trước. 10.000 năm trước, 100.000 năm trước. |
En résumé : Si vous essayez de tout faire, vous risquez de ne plus pouvoir rien faire. Kết luận: Nếu bạn cố gắng làm mọi việc, có lẽ cuối cùng bạn không thể hoàn tất được việc gì. |
Et en résumé, peu importe à quel point je m'obstine, je n'arrive pas à la briser. Tóm lại, dù có làm thế nào thì đến giờ tôi vẫn chưa thể phá vỡ nó. |
En résumé: Bạn còn nhớ các điểm này không? |
En résumé, dans le domaine du travail, il nous faut éviter les deux extrêmes. Thật vậy, chúng ta cần tránh cả hai thái cực trong công việc. |
En résumé, Israël devait être une nation de témoins pour Jéhovah. Tóm lại, họ phải là một dân tộc làm chứng cho Đức Giê-hô-va. |
En résumé, si nous suivons la direction de Dieu, nous vivrons heureux. Vậy, nếu vâng theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ có đời sống tốt đẹp. |
En résumé, faut- il utiliser Internet ? Vậy, chúng ta nên làm gì với Internet? |
Donc, en résumé, tout est fait d'atomes. Tóm lại, tất cả mọi thứ đề từ nguyên tử mà ra. |
En résumé, l’utilisation d’un filtre en papier élimine le cafestol. Điểm chủ yếu là dùng cái lọc bằng giấy pha cà phê, thì cà phê không có chất cafestol. |
Ça dit - en résumé - que tout ce qu'on a fait a été fait selon les règles. Về cơ bản nó nói rằng tất cả mọi thứ chúng tôi đã làm đã được làm theo sách. |
En résumé : Pour assurer son avenir, il y a mieux à faire qu’accumuler de l’argent. Kết luận: Việc để dành tiền không bảo đảm tương lai. |
Donc, en résumé, ce que nous avions dans l'Afrique traditionnelle c'était un système d'économie de marché. Vậy tóm lại, truyền thống châu Phi có một hệ thống thị trường tự do. |
En résumé, Jamey, le mieux pour ton fils est qu'on trouve Gaines. Tóm lại, Jamey điều tốt nhất cô làm cho con trai cô là giúp chúng tôi bắt Gaines. |
” En résumé, il a été ‘ gagné sans parole ’ par la conduite de sa femme. Thật vậy, anh ấy đã được cảm hóa bởi cách ăn ở của vợ, dẫu nàng “chẳng lấy lời khuyên-bảo”. |
En résumé, mes grands-parents ont émigré au Canada. Để tóm tắt lại, họ đã tới Canada. |
19 En résumé, qu’avons- nous appris ? 19 Chúng ta học được gì qua bài này? |
En résumé, sans les codes GTIN, vous pouvez rencontrer des problèmes relatifs à la mise en correspondance. Nói tóm lại, nếu không có GTIN, vấn đề so khớp có thể xảy ra. |
En résumé, il croyait en moi à un moment où je ne croyais pas en moi-même. Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình. |
En résumé... Để giúp bạn nhớ: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en résumé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en résumé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.