à savoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à savoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à savoir trong Tiếng pháp.

Từ à savoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tức là, nghĩa là, nói cách khác, Nói cách khác, trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à savoir

tức là

(namely)

nghĩa là

(videlicet)

nói cách khác

Nói cách khác

trí tuệ

(wit)

Xem thêm ví dụ

Tu es la seule personne à savoir comment me sauver.
Anh là người duy nhất biết cách để cứu em.
Ces concepts clés vous aideront à comprendre l'organisation d'Ad Manager et à savoir comment le produit s'utilise.
Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng.
Je n'arrive pas à savoir, s'ils sont réels ou dans ma tête.
Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra.
Peux-tu vraiment renoncer à savoir ce que nous aurions pu vivre?
Em có thể sống hết phần đời còn lại thế này mà biết được việc em có thể làm để thay đổi không?
Je n’avais pas de mal à savoir ce qu’ils pensaient.
Muốn chúng thổ lộ suy nghĩ không có gì khó.
Je ne lui demande pas d’être d’accord avec moi ni de chercher à savoir d’où vient le problème.
Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề.
Bon à savoir qu'il y a toujours des sages-femmes.
Tôi không biết bây giờ vẫn còn bà đỡ đấy.
A part moi, tu étais seul à savoir.
Ngoài ta ra, chỉ 1 mình cháu biết.
Il lui assure que s’il le fait, le Saint-Esprit l’aidera à savoir ce qu’il doit faire.
Ông bảo đảm với họ rằng nếu họ chịu làm những điều này, thì Đức Thánh Linh sẽ giúp họ biết phải làm gì.
Au final, les fabriquants sont parvenus à un compromis, à savoir un paquet mixte.
Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp.
Les opinions varient quant à savoir ce qu’Aristobule entendait par “ loi ”.
Có nhiều ý kiến khác nhau về bản dịch mà Aristobulus gọi là “luật pháp”.
On notera aussi ce qui s’oppose aux enseignements de démons, à savoir “la foi”.
Cũng hãy lưu ý rằng điều đối nghịch với các đạo lý của quỉ dữ được gọi là “đạo”.
Si tu n’arrives pas à savoir si une personne est intéressée, il vaut mieux lui laisser un tract.
Nếu chưa biết chắc một người có quan tâm hay không, tốt nhất hãy mời người ấy nhận một tờ chuyên đề.
Une seule chose à savoir:
Có một điều anh cần phải biết.
Je susi le seul à savoir que c'est toi, Aidan
Em là người duy nhất biết được đấy là anh, Aidan.
Voici quelques informations importantes à savoir sur les groupes d'applications similaires personnalisés :
Dưới đây là một số điều quan trọng cần biết về các nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh:
Le texte de Tomo a suscité des doutes quant à savoir si l'allemand est vraiment sa langue maternelle.
Văn bản của Tomo làm dấy lên nghi ngờ liệu tiếng Đức có thực sự là tiếng mẹ đẻ của mình hay không.
Reste à savoir ce que “ fuir ” impliquera pour nous*.
Nhưng chạy như thế nào thì chúng ta chưa biết*.
Les leçons contiennent aussi des images qui vous aideront à savoir à quoi ressemble une activité.
Các bài học cũng gồm có tranh ảnh nhằm giúp các anh chị em thấy một sinh hoạt sẽ như thế nào.
Avant de goûter à un plat inconnu, nous cherchons généralement à savoir quels en sont les ingrédients principaux.
Hãy suy nghĩ điều này: Trước khi ăn một món mới, đầu tiên chúng ta muốn xem các nguyên liệu chính của món đó.
Celles-ci contiennent aussi des images qui vous aideront à savoir à quoi ressemble une activité.
Các bài học cũng gồm có tranh ảnh mà sẽ giúp các anh chị em thấy một sinh hoạt sẽ như thế nào.
Et bien, vous commenceriez par chercher à savoir si la biotechnologie est effectivement disponible.
Có lẽ bạn nên bắt đầu từ việc xem xét xem liệu công nghệ này có thực hay không.
Je suis le seul à savoir ce que mon frère recherche.
Tôi là người duy nhất biết anh tôi muốn gì.
Comment élevons-nous une bannière pour aider les autres à savoir où se rassembler ?
Chúng ta nâng cao cờ hiệu bằng những cách nào để giúp những người khác biết nơi nào để quy tụ?
Nous rappelons-nous la nouvelle alliance, à savoir le Livre de Mormon ?
Chúng ta có nhớ giao ước mới, tức là Sách Mặc Môn không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à savoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.