directeur général trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ directeur général trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directeur général trong Tiếng pháp.

Từ directeur général trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng cục trưởng, Tổng giám đốc điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ directeur général

tổng cục trưởng

Tổng giám đốc điều hành

(rang le plus élevé dans la hiérarchie d'une organisation sociale)

Xem thêm ví dụ

“ LE MANQUE de ponctualité est un problème chronique chez les directeurs généraux ”, rapporte USA Today.
“ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao.
" Sigurbjörn Ásgeirsson, directeur général de l' institut Ásgeirsson de volcanologie progressive. "
" Sigurbjörn Asgeirsson, giám đốc quản trị...... của viện nghiên cứu Asgeirsson Khoa núi lửa
Président-directeur général du magazine Numéro.
Tạp chí Quản lý, số.
Voici le directeur général de Gamma International.
Đây là giám đốc quản lý của Gamma International.
Le directeur général de ce département fait directement et régulièrement rapport à la Première Présidence.
Vị giám đốc điều hành của Sở Kiểm Toán Giáo Hội tường trình thẳng và đều đặn lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn.
Et Robin Li, Directeur Général de Baidu, le premier moteur de recherche en Chine, faisait partie des lauréats.
Và Robin Li, CEO của Bai du, Công cụ tìm kiếm thống trị ở Trung quốc là một trong những ví dụ điển hình.
Il est plus tard promu ingénieur en chef, puis directeur général.
Sau đó ông được thăng chức kỹ sư trưởng, rồi Tổng giám đốc.
Au moment de son appel, il était directeur général d’une société pharmaceutique à Lima.
Lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang là tổng giám đốc công ty dược phẩm ở Lima, Peru.
Et elle a prétendu être le directeur général de la Croix- Rouge à la Chambre de Commerce.
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
En 1987, frère Rasband est devenu président directeur général d’une entreprise chimique internationale.
Năm 1987, Anh Cả Rasband trở thành chủ tịch và giám đốc điều hành của một công ty hóa chất toàn cầu.
En 1917, il est nommé directeur général des douanes et devient directeur de l'administration économique en 1920.
Năm 1917, ông được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc Cục Hải quan và năm 1920 trở thành giám đốc phòng quản lý kinh tế.
Clarence Mark, directeur général de la G. Washington Coffee Refining Company, succéda à Washington en dirigeant l'entreprise fusionnée.
Clarence Mark, tổng giám đốc G. Washington, kế nhiệm Washington sau khi công ty sát nhập.
” — ANN VENEMAN, EX-DIRECTRICE GÉNÉRALE DU FONDS DES NATIONS UNIES POUR L’ENFANCE.
VENEMAN, CỰU GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH CỦA QUỸ NHI ĐỒNG LIÊN HIỆP QUỐC.
Il paraît même que le Directeur Général Park signe à la place du président.
Nghe nói thường vụ Park đang nhắm đến chiếc ghế của giám đốc.
Il est actuellement directeur général de l'entreprise Alphabet Inc., dont Google est une filiale.
Page hiện là giám đốc điều hành (CEO) của Alphabet Inc, công ty mẹ của Google.
Le Secrétariat de l’ICCROM est formé par le Directeur général et son personnel.
Ban thư ký của ICCROM bao gồm Tổng giám đốc và các chuyên viên.
Au moment de son appel le plus récent, il était directeur général du département des Projets spéciaux de l’Église.
Vào lúc nhận được sự kêu gọi gần đây nhất, ông làm việc với tư cách là giám đốc điều hành Sở Dự Án Đặc Biệt của Giáo Hội.
Son dernier jour de travail, on lui a demandé de laver la voiture personnelle du directeur général de son entreprise.
Vào ngày chót, anh được chỉ định rửa xe riêng của ông giám đốc quản lý hãng.
De plus, le directeur général de la prison a autorisé les Témoins à y tenir toutes les réunions de la congrégation.
Ngoài ra, các Nhân-chứng được tổng giám đốc của nhà tù cho phép điều khiển tất cả các buổi họp của hội thánh trong tù.
4 ans après. & lt; i& gt; Le directeur général du Groupe Shinhwa, Goo JunPyo a fait la couverture de 3 magazines économiques internationales.
4 năm sau & lt; i& gt; Giám đốc điều hành của tập đoàn ShinHwa, Goo JunPyo được lên trang đầu của 3 tạp chí về kinh tế quốc tế.
Remarqué par le gouverneur Jan Pieterszoon Coen, van Diemen est nommé directeur général du Commerce en 1626, et membre du Conseil des Indes.
Toàn quyền Jan Pieterszoon Coen nhận thấy van Diemen là một viên chức tài năng và 1626 ông là Tổng giám đốc Thương mại và là thành viên của Hội đồng Ấn.
2006 – Nomination de Mounir Bouchenaki, Assistant du directeur général pour la Culture auprès de l’UNESCO et archéologue algérien, au poste de directeur général.
2006 – Nhà khảo cổ học Algérie, trợ lý Tổng giám đốc phụ trách Văn hóa tại UNESCO, Mounir Bouchenaki, được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc.
Son fils aîné, Anders Henrik, deviendra directeur général de Sandvikens Jernverks AB, et plus tard, succède à son père comme président après sa mort,.
Con trai cả của ông, Anders Henrik, trở thành giám đốc điều hành của Sandvikens Jernverks AB và sau đó sẽ kế nhiệm cha mình làm chủ tịch sau khi ông qua đời.
Il devient ensuite président puis directeur général du bureau de lutte contre la famine, ainsi que vice-président de la commission du fleuve Yangzi Jiang.
Sau đó ông trở thành chủ tịch và sau đó là tổng giám đốc của văn phòng cứu trợ nạn đói, cũng như phó chủ tịch ủy ban sông Trường Giang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directeur général trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.