direction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ direction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direction trong Tiếng pháp.

Từ direction trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng, phương, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ direction

hướng

noun (information sur la position relative d'un point par rapport à un autre, sans information sur leur distance)

C'est un jour de route dans la direction opposée.
Nó sẽ mất cả một ngày lái xe theo hướng ngược lại.

phương

noun

Appelez la direction du syndicat et les présidents de sections.
Gọi cho lãnh đạo công đoàn và chủ tịch các chi nhánh Hiệp hội địa phương.

chiều

noun

Miroir dans les & deux directions
Đối xứng ảnh theo cả & hai chiều

Xem thêm ví dụ

Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Mes grands frères ont pris la direction du nord et chacun est passé à l’Ouest par ses propres moyens.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Mais quelle perspicacité, quelle direction, peuvent- ils donner?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
Le 3 mars 1943, l’Asashio et le 3e escadron de destroyers escortait un convoi de troupes de Rabaul en direction de Lae.
Vào ngày 3 tháng 3 năm 1943, Asashio cùng Hải đội Khu trục 3 hộ tống một đoàn tàu vận tải chuyển binh lính từ Rabaul về hướng Lae.
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier.
One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới.
Recherchez et acceptez la direction de Dieu
Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
Mais une fois taillées et polies, elles jettent leurs feux dans toutes les directions.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
13 Et il arriva que nous voyageâmes, pendant l’espace de quatre jours, dans une direction proche du sud-sud-est, et nous dressâmes de nouveau nos tentes ; et nous appelâmes le lieu Shazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
La principale offensive est lancée le 14 août par les 1re et 2e armées qui attaquent en direction de Sarrebourg-Morhange en Lorraine.
Cuộc Tổng tiến công quy mô lớn được phát động vào ngày 14 tháng 8 năm 1914, và Tập đoàn quân thứ nhất cùng với Tập đoàn quân thứ hai của Pháp tiến tràn qua Sarrebourg-Morhange ở Lorraine.
Dans le récit biblique, la direction spirituelle des congrégations est uniquement confiée à des hommes.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Et, à nouveau, c'est un spectre: quand vous allez dans cette direction, vous allez perdre du poids, vous vous sentirez mieux et votre santé sera meilleure.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
Au moment où commençait l’holocauste, le chant pour Jéhovah commença aussi, accompagné par les trompettes ; les trompettes suivaient la direction donnée par les instruments du roi David d’Israël.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
En avril 2000, j’ai senti cette direction.
Và tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.
À l’époque des anciens patriarches, le fils premier-né recevait le droit d’aînesse (Ge 43:33) et héritait ainsi, à la mort du père, de la direction de la famille.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
Conscients de cela, préparons- nous bien et prions pour recevoir la direction de Jéhovah afin que les personnes prêtent une oreille attentive à ce que nous dirons.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Cultivons- nous sincèrement l’habitude d’écouter Jéhovah et de lui obéir de tout notre cœur, même si nos inclinations charnelles nous poussent dans la direction opposée?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Nos efforts sont amplifiés quand nous recherchons la direction du Saint-Esprit.
Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh.
Nous nous efforçons de suivre sa direction, sans le mépriser ou sans agir de façon contraire, ce qui entraverait son action sur nous (Éphésiens 4:30; 1 Thessaloniciens 5:19).
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines.
Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai.
Quatrièmement, il donne aux personnes qui servent sous la direction de ses prophètes la confirmation des révélations.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
Dès lors, il est logique de penser que Dieu nous a également donné les moyens de combler nos besoins spirituels, ainsi qu’une direction appropriée permettant de faire la différence entre ce qui nous est profitable et ce qui nous est nuisible dans ce domaine.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Ces pages constitueront la présence officielle sur les réseaux sociaux de chacun des Frères, qui en assurera la direction et l’administration en son nom par l’Église.
Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.