directeur adjoint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ directeur adjoint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directeur adjoint trong Tiếng pháp.
Từ directeur adjoint trong Tiếng pháp có nghĩa là chỉ huy phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ directeur adjoint
chỉ huy phó(deputy director) |
Xem thêm ví dụ
Je suis le directeur adjoint Harold Cooper! Tôi là Trợ lý Giám đốc Harold Cooper! |
Et ça ne fait pas si longtemps qu'il a été promu directeur adjoint Bác ấy cũng mới được phong làm trợ lý giám đốc cách đây không lâu mà. |
On va pas entrer par effraction chez le directeur adjoint Grimes, Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes. |
La directrice adjointe Rovick a commenté. Phó Giám Đốc Rovick đã phát biểu. |
Je suis directeur adjoint. Anh là trợ lý giám đốc. |
Cadre supérieur directeur-adjoint? Trưởng phó quản trị chủ cửa hàng. |
M. Gerber, le directeur adjoint. Đây là Phó chánh thanh tra Gerber. |
M. MacAllan? M. Michaels, directeur adjoint de la NSA. Ông Macallan, tôi là Phó Giám đốc Michaels, NSA. |
C'est le directeur adjoint. Ông í là trợ lý giám thị. |
On dirait que le directeur adjoint est passionné par la Seconde Guerre mondiale. Có vẻ hiệu phó Grimes là người ủng hộ chiến tranh thế giới lần thứ 2. |
Directeur Adjoint en Charge Grady Johnson. Trợ Lý Giám Đốc Phụ Trách Grady Johnson. |
Bonjour, Madame la directrice adjointe. Chào buổi sáng, Phó Giám Đốc. |
J'ai une réunion demain matin avec la directrice adjointe Rovick. Tôi sẽ họp với Phó Giám Đốc Rovick vào sáng mai. |
Directrice adjointe. Phó chủ nhiệm. |
On dirait qu'hier encore, tu étais assistant du directeur adjoint. Cứ như mới ngày hôm qua cậu còn là trợ lý Phó Giám Đốc ấy. |
Ça vient de la Directrice Adjointe Rovick. Tin nhắn từ Phó Giám Đốc Rovick. |
Directeur adjoint McPherson. Tôi là Phó giám đốc trại giam McPherson, các quý ông. |
J'expliquais au directeur adjoint comment on avait retrouvé Whitey Bulger. Tôi vừa mới nói Trợ lý giám đốc cách chúng tôi truy lùng Whitey Bulger. |
Directeur adjoint Grimes, il faut me croire. Phó hiệu trưởng, ông phải tin tôi. |
Avez-vous pris une décision concernant le poste de directeur adjoint? Tôi không biết ông đã có quyết định gì về vị trí Trợ lý Giám đốc chưa? |
On rencontrait un homme Harlan Gaines, le directeur adjoint de la CIA. Bọn anh có cuộc gặp với một người tên là Harlan Gaines, phó giám đốc CIA. |
Avec le directeur adjoint Skinner. Tôi bị gọi đi họp với phó cục trưởng Skinner. |
Nous avons été convoqués devant le directeur adjoint. Nous étions persuadés que notre peine serait allongée. Chúng tôi bị đưa đến văn phòng của phó cai tù, và nghĩ rằng mình sẽ bị tăng án tù. |
J'ai enfin décidé qui j'allais nommer un directeur-adjoint des ventes. Cuối cùng tôi cũng đã quyết định được người mà tôi muốn là Phó Chủ tịch bán hàng mới của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directeur adjoint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới directeur adjoint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.