définir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ définir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ définir trong Tiếng pháp.

Từ définir trong Tiếng pháp có các nghĩa là định nghĩa, chỉ định, hạn định, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ définir

định nghĩa

verb (Donner une définition à la signification d'un mot.)

Ce que veut dire Barney c'est qu'il faut bien définir les choses.
Tớ nghĩ những gì Barney nói là những định nghĩa này quan trọng.

chỉ định

verb

hạn định

verb

xác định

verb

Donc, en d'autres termes, je définis ce que je voulais.
Nói cách khác, tôi xác định thứ tôi muốn.

Xem thêm ví dụ

Le taux de clics (CTR) attendu est l'un des éléments qui servent à définir le classement des annonces.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Vous pouvez définir ou modifier vos paramètres de taxes dans Ad Manager.
Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager.
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Les annonceurs peuvent ainsi définir les paramètres de ciblage de leurs campagnes en fonction de ces centres d'intérêt, ce qui offre une meilleure expérience tant aux utilisateurs qu'aux annonceurs.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Certains espaces publicitaires sont automatiquement définis sur la largeur maximale autorisée d'un appareil.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
Pour en savoir plus sur l'ajout d'exclusions, consultez l'article Définir le ciblage de vos campagnes vidéo.
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Ils peuvent définir leur valeur par le poste qu’ils détiennent ou le statut social qu’ils obtiennent.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Ce format a été développé par le Moving Picture Experts Group et est défini par le standard MPEG-H (en) Part 12 (ISO/IEC 23008-12).
Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts Group (MPEG) và được định dạng bởi MPEG-H Part 12 (ISO / IEC 23008-12).
Une règle correspond à un ensemble d'instructions qui permettent aux propriétaires de contenu de définir la façon dont YouTube traite les vidéos revendiquées.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
Ces quartiers sont définis par des cartes.
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
Ces estimations peuvent vous aider à définir vos enchères et vos budgets.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
Dans les langages de programmation avec un type de données booléen, comme Pascal et Java, les opérateurs de comparaison tels que > et ≠ sont généralement définis pour retourner une valeur booléenne.
Trong các hỗ trợ sẵn kiểu dữ liệu Boolean, như Pascal và Java, toán tử so sánh (comparison operator) như > và ≠ thường được định nghĩa để trả về giá trị Boolean.
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles :
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Donc la vraie problématique ici, c'est de nous affairer à nouveau à définir les bonnes priorités.
Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng.
Si ce paramètre n'est pas défini, la demande d'annonce est marquée comme personnalisée par défaut.
Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa.
Remarque : Pour définir, modifier et visualiser les adresses de votre domicile et de votre lieu de travail sur la carte, vous devez être connecté à votre compte.
Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ.
Vous pouvez définir un identifiant d'annonce universel lorsque vous concevez une création vidéo linéaire.
ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
Le judaïsme n’avait jamais été défini au moyen d’un credo officiel.
Trước đó đạo này chưa từng có tín điều định rõ chính thức, hoặc bản tuyên ngôn về tín ngưỡng.
Vous pouvez par exemple définir une limite du nombre d'expositions d'une impression par heure, et une seconde limite du nombre d'expositions de trois impressions par jour.
Ví dụ: bạn có thể đặt giới hạn tần suất 1 lần hiển thị mỗi giờ và giới hạn tần suất 3 lần hiển thị mỗi ngày.
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
Le paramètre "correlator" permet de définir des exclusions réciproques, y compris dans les environnements exempts de cookies.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ définir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới définir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.