dressé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dressé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dressé trong Tiếng pháp.

Từ dressé trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuần, bợp, thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dressé

thuần

verb

C'est intéressant de pouvoir le dresser.
Một đôi tay giỏi có thể thuần hóa nó.

bợp

verb

thẳng đứng

verb

Xem thêm ví dụ

C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
Étudie Matthieu 5‐7 ou 3 Néphi 12‐14 et dresse la liste des enseignements du Sauveur sur la façon de traiter autrui.
Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác.
En attendant ce jour, je me dresse pour mon père qui a essayé de tirer sur les nazis avec un vieux fusil.
Cho tới ngày đó, tôi sẽ sát cánh cùng cha tôi-- người đã cố bắn bọn quốc xã với một khẩu súng cũ.
Il a dressé des autels à Baal, adoré “ toute l’armée des cieux ” et même bâti des autels pour les faux dieux dans deux cours du temple.
Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va.
Dresse la liste des personnes qui pourraient faire partie de ta tournée de distribution de revues.
Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí.
* Organise-toi ; dresse chaque jour la liste des choses à faire.
* Tự mình sắp xếp mọi việc cho có tổ chức; lập ra một bản liệt kê những việc cần làm hàng ngày.
Commencez par dresser une liste de tous ceux que vous aimeriez inviter.
Hãy bắt đầu liệt kê danh sách tất cả những người bạn muốn mời.
Il y a deux semaines, des rebelles Baluchi ont attaqué une garnison militaire Pakistanaise et voici le drapeau qu'ils ont dressé.
Chỉ hai tuần trước đây những người nổi dậy ở Baluchistan đã tấn công một đơn vị đồn trú của Pakistan và lá cờ này được cắm.
Amalickiah conspire pour être roi — Moroni dresse l’étendard de la liberté — Il rallie le peuple pour que celui-ci défende sa religion — Les vrais croyants sont appelés chrétiens — Un reste de Joseph sera préservé — Amalickiah et les dissidents fuient au pays de Néphi — Ceux qui ne veulent pas soutenir la cause de la liberté sont mis à mort.
A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử.
Le combat et le sacrifice reprirent et ils travaillèrent pendant quarante ans pour ériger le temple de Salt Lake City qui se dresse majestueusement juste au sud du centre de conférences dans lequel nous sommes ici aujourd’hui.
Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay.
comme un jeune taureau qui n’a pas été dressé.
Khác nào bò con chưa được luyện để mang ách.
C’est ainsi que le fatalisme dresse une barrière entre Dieu et l’homme.
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại.
Ils dormaient sur le pont, peut-être sous des sortes de tentes dressées pour la nuit et démontées chaque matin.
Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng.
Alors, dresse-le.
Hãy bắt hắn phải vào khuôn phép.
Et l’ombre d’une croix s’est dressée
Khi bóng của thập tự giá xuất hiện
L'heure est venue pour le cobra de se dresser et de se révéler.
Đã đến thời khắc cho Hổ Mang tỉnh dậy và thể hiện mình.
Il ferait bien d’écouter cet avertissement lancé par l’apôtre Paul: “Celui qui s’oppose à l’autorité s’est dressé contre la disposition de Dieu; ceux qui se sont dressés contre elle recevront pour eux- mêmes un jugement.” — Romains 13:2.
Kẻ đó nên nghe lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô nói “ai chống-cự quyền-phép, tức là đối-địch với mạng-lịnh Đức Chúa Trời đã lập; và những kẻ đối-địch thì chuốc lấy sự phán-xét vào mình” (Rô-ma 13:2).
15 Néanmoins, lorsque le jour viendra, dit le prophète, où ils ane détourneront plus leur cœur pour se dresser contre le Saint d’Israël, alors il se souviendra des balliances qu’il a faites avec leurs pères.
15 Tuy nhiên, vị tiên tri bảo, khi ngày ấy đến mà họ akhông còn trở lòng nghịch lại Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên nữa thì Ngài sẽ nhớ những điều Ngài đã bgiao ước với tổ phụ họ.
Si l’on pointe le doigt vers vous « depuis l’autre côté de la rivière, [où se dresse] un grand et spacieux édifice » (1 Néphi 8:26) dans une attitude moqueuse, avilissante et incitatrice, je vous demande de vous en détourner immédiatement afin de ne pas vous laisser persuader par les tentatives fourbes et sournoises visant à vous éloigner de la vérité et de ses bénédictions.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
De telles pensées risquent de dresser devant nous une barrière et de nous faire perdre de vue combien l’agréable compagnie des serviteurs de Dieu est précieuse. — Psaume 133:1.
Lối suy nghĩ như thế có thể gây tác động như là một trở ngại trong đầu, không cho chúng ta nhận thức được giá trị của tình bạn khả ái mà chúng ta có thể có được với dân sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 133:1).
C'est une liste de candidats pour les élections de l'an prochain dressée par notre bien-aimé César juste avant qu'il ne nous soit ravi.
Danh sách những người sẽ ứng cử năm sau được lên bởi Caesar trước khi mất.
En Indonésie, ce sont des singes qu’on dresse pour effectuer ce travail.
Ở Indonesia, khỉ được huấn luyện để làm công việc này.
Quel bilan peut- on dresser de la conduite des grandes religions non chrétiennes ?
Lịch sử của các tôn giáo chính không theo đạo đấng Christ cho thấy gì?
Pour obvier à cette difficulté, on peut désigner dans chaque paroisse de la ville un greffier qui soit bien qualifié pour dresser un procès-verbal précis ; qu’il prenne note de tout ce qui se fait, avec beaucoup de minutie et de précision, certifiant qu’il a vu de ses yeux et entendu de ses oreilles, donnant la date, les noms et ainsi de suite, et l’histoire de tout ce qui s’est passé ; donnant aussi les noms de trois personnes présentes, s’il en est qui sont présentes, qui pourront en témoigner n’importe quand, à toute demande, afin que toute parole soit confirmée par la bouche de deux ou trois atémoins.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dressé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.