du côté de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ du côté de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ du côté de trong Tiếng pháp.
Từ du côté de trong Tiếng pháp có các nghĩa là về phía, về hướng, gần, vì, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ du côté de
về phía(toward) |
về hướng(toward) |
gần(near) |
vì(toward) |
bên cạnh(near) |
Xem thêm ví dụ
Voici un tout petit conduit qui sort du côté de cette colonne. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
Comme notre Sauveur, du côté de sa mère. Cũng như bên ngoại của Chúa của chúng ta. |
3) “ Aidons les nouveaux disciples à tenir ferme du côté de Jéhovah. (3) “Giúp những môn đồ mới đứng vững về phía Đức Giê-hô-va”. |
Les deux valets conduisaient milady du côté de la rivière. Hai người hầu lôi Milady tơi bờ sông. |
De cette manière, nous demeurerons du côté de Jéhovah. Bằng cách đó chúng ta sẽ giữ mình ở bên Đức Chúa Trời. |
Ils se sont rangés du côté de Satan le Diable, qui est qualifié de “ chef des démons ”. Chúng đứng về phía Sa-tan Ma-quỉ, kẻ còn được gọi là “chúa quỉ”. |
Supposons que nous commencions avec une population se situant déjà du côté de c toujours déserter». Giả sử rằng chúng ta bắt đầu với một quần thể đã ở bên phía của Luôn phản bội. |
Thea va mieux, Andy va mieux, les choses sont calmes du côté de Darhk. Thea đã khỏe hơn rồi, việc Andy cũng tốt hơn, chuyện đang yên ắng từ phía Darhk. |
Qu'en est-il du côté de la demande ? Về phía cầu thì sao ? |
Je n'aurais jamais cru que Félicia se rangerait du côté de Gabriel. Tôi không hề biết Felicia theo phe của Gabriel. |
On caressait [...] l’espoir d’avoir rallié les dieux du côté de Palmyre. Người ta hy vọng là các thần đã được tập hợp bên phía Palmyra”. |
Malgré leur désobéissance, ils se sont convaincus qu’ils étaient toujours du côté de Jéhovah. Rõ ràng đó là hành động bất tuân nhưng dân chúng đã tự lừa mình khi lý luận rằng họ vẫn đứng về phía Đức Giê-hô-va. |
Peut-être du côté de ma famille, en France. Tớ có một người biết công thức, là người quen ở Pháp. |
Ils devraient faire un peu plus d' efforts du côté de la publicité Yeah, họ nên nên quảng cáo nhiều hơn nữa |
Je lui ai demandé si elle pouvait m’envoyer la liste des ancêtres décédés du côté de mon mari. Tôi đã hỏi xin bà gửi cho tôi danh sách của các tổ tiên đã qua đời bên phía gia đình chồng tôi. |
Je suis du côté de l'argent. Tôi chỉ liên minh với tiền. |
C'est mon petit cousin, du côté de sa mère issu de germain du côté de mon père.... Là em họ tôi đấy một phần bên mẹ... |
Sa chérie habite du côté de General Taylor Annunciation. Vợ của hắn được tướng Taylor chu cấp hằng năm. |
Découvrant la conduite scandaleuse du peuple, il s’écria: “Qui est du côté de Jéhovah?” Lúc nhìn thấy hạnh kiểm lố lăng của họ, ông hô to: “Ai thuộc về Đức Giê-hô-va?” |
Donc, tu as toujours des amis du côté de la police. Vậy là, anh vẫn còn 1 vài người bạn bên cảnh sát. |
Quand il a eu la possibilité de se placer du côté de Jéhovah, qu’a fait Caïn ? Dù có cơ hội đứng về phía Đức Giê-hô-va, Ca-in đã làm gì? |
Du côté de Sonezaki. Có vẻ bọn chúng mang Saizou đến Sonezaki. |
Du côté de l'hôpital. Đó là hướng của bệnh viện. |
On caressait [...] l’espoir d’avoir rallié les dieux du côté de Palmyre. Người ta... hy vọng các vị thần đã được tập hợp bên phía Palmyra”. |
Je pensais que tu étais du côté de Daniel. Ta tưởng cháu bên phe Daniel. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ du côté de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới du côté de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.