dynamisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dynamisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dynamisme trong Tiếng pháp.

Từ dynamisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là năng động tính, thuyết động lực, tính năng động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dynamisme

năng động tính

noun

thuyết động lực

noun (triết học) thuyết động lực)

tính năng động

noun

Xem thêm ví dụ

8. a) Quels humains seulement peuvent puiser pleinement à la Source de dynamisme qu’est Jéhovah, et pourquoi?
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
À notre époque, cette ‘résurrection’ a correspondu au rétablissement des serviteurs de Dieu qui, de leur état de découragement et de quasi-inactivité, se sont retrouvés en vie, pleins de dynamisme: ils étaient en mesure de se dépenser pleinement dans le service de Jéhovah.
“Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Certains fondent leurs espoirs sur la stabilité des gouvernements ou sur le dynamisme de l’économie, ou encore ils tablent sur une bonne santé et sur une belle retraite.
Một số người đặt kỳ vọng tương lai nơi các chính phủ bền vững, các triển vọng làm ăn, sức khỏe tốt và sự thảnh thơi ở tuổi nghỉ hưu.
“Il donne de la force à celui qui est épuisé; et il fait abonder toute la vigueur chez celui qui est sans dynamisme.” — ÉSAÏE 40:29.
“Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức” (Ê-SAI 40:29).
Avec Elizabeth Adekogbe, elle assure avec dynamisme la direction du mouvement pour le droit des femmes dans les années 1950.
Cùng với Elizabeth Adekogbe, bà lãnh đạo phong trào quyền của phụ nữ trong những năm 1950.
L’œuvre avance avec dynamisme et j’en suis profondément reconnaissant.
Công việc đang tiến triển một cách mạnh mẽ, và tôi hết sức biết ơn cho điều đó.
Bill Gates : J'ai vu des choses que vous faites dans ce système qui ont à voir avec la motivation et le retour d'information -- des points de dynamisme, des badges de mérite.
Bill Gates: Tôi đã thấy những điều anh đang làm trong hệ thống mà liên quan đến sự thúc đẩy và phản hồi -- điểm năng lực, phù hiệu khen thưởng.
Avec la hausse des aspirations, la question fondamentale est : allons-nous avoir une situation où les aspirations sont liées aux opportunités et où l'on obtient dynamisme et croissance économique, comme ce qu'il s'est produit dans mon pays natal, la Corée ?
Và khi khao khát bùng lên, câu hỏi đặt ra là: Có phải chúng ta sẽ gặp tình huống khao khát dẫn lối tới cơ hội và bạn trở nên năng động và đạt được tăng trưởng kinh tế, giống như ở Hàn Quốc, nơi tôi sinh ra?
Pour remporter le prix, nous devons puiser à la Source même du dynamisme, Jéhovah Dieu. — Job 36:22; Psaume 108:13.
Để đạt được phần thưởng chúng ta phải cầu xin đến nguồn năng lực lớn nhất là Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Gióp 36:22; Thi-thiên 108:13).
La légende de l’époque promettait que quelque part, dans le vaste monde, il existait une fontaine magique contenant l’eau la plus pure et que tout ce qu’on devait faire pour retrouver le dynamisme de la jeunesse et pour perpétuer cette vigueur, c’était boire abondamment l’eau qui coulait de cette fontaine.
Huyền thoại của thời kỳ đã hứa rằng ở nơi nào đó tại vùng đất xa xôi có một dòng suối kỳ diệu chứa đựng nước trong sạch nhất và một điều mà người ta chỉ cần phải làm để có lại sức sống của tuổi trẻ và kéo dài sinh lực này là uống nước chảy ra từ dòng suối này.
En Chine, Lau Security Investments est synonyme de dynamisme
Ở Trung Quốc, công ty đầu tư chứng khoán Lưu là hình ảnh đại diện cho một nền kinh tế phát triển
22 À ce stade de la vie, que nous soyons ou non en mesure de lutter dans les rangs des pionniers, tous nous pouvons rester proches de Jéhovah Dieu, la Source de tout dynamisme, et de son organisation.
22 Dù chúng ta có thể cố gắng để làm khai thác lúc này hay không, tất cả chúng ta có thể tiếp tục gần gũi với nguồn năng lực to lớn là Đức Giê-hô-va và tổ chức của Ngài.
J'ai vu des choses que vous faites dans ce système qui ont à voir avec la motivation et le retour d'information -- des points de dynamisme, des badges de mérite.
Tôi đã thấy những điều anh đang làm trong hệ thống mà liên quan đến sự thúc đẩy và phản hồi -- điểm năng lực, phù hiệu khen thưởng.
Le prophète Ésaïe a dit à son sujet: “Il donne de la force à celui qui est épuisé; et il fait abonder toute la vigueur chez celui qui est sans dynamisme.
Nhà tiên tri Ê-sai nói về Đức Giê-hô-va: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Aujourd’hui, je vais parler de bien-être spirituel : de la manière dont nous pouvons guérir de la stagnation et emprunter un chemin de santé et de dynamisme spirituels.
Hôm nay tôi muốn nói về sự an lạc thuộc linh—làm thế nào chúng ta có thể tìm kiếm sự chữa lành khỏi sự trì trệ và đi trên con đường sức khỏe thuộc linh mạnh mẽ.
Manchester fait à cette époque preuve d'un dynamisme étonnant : de nouveaux processus industriels apparaissent, une nouvelle façon de penser (l'école de Manchester promeut le libre marché et la politique du « laissez-faire »), de nouvelles classes sociales, de nouvelles sectes religieuses et de nouvelles formes d'organisation du travail se développent dans la ville.
Vào đương thời, Manchester dường như là nơi mọi thứ có thể xảy ra—các quá trình công nghiệp mới, các cách nghĩ mới (trường phái Manchester, xúc tiến mậu dịch tự do và chủ nghĩa không can thiệp), các tầng lớp hoặc phân nhóm mới trong xã hội, các giáo phái mới, các hình thức mới về tổ chức lao động.
Chaque créateur YouTube est unique et contribue au dynamisme de la plate-forme.
Mỗi một người sáng tạo trên YouTube là một cá nhân riêng biệt và đều đóng góp vào sự sôi nổi của YouTube.
Nous voulons faire découvrir au monde entier certains de ces talents pour célébrer la diversité et le dynamisme de notre plate-forme, et aider ces nouveaux créateurs et artistes à trouver leur public.
Chúng tôi muốn giới thiệu một số người sáng tạo và nghệ sĩ đó với mọi người để tôn vinh sự đa dạng và sống động trong nền tảng của chúng tôi, cũng như giúp người sáng tạo và nghệ sĩ tìm thấy người hâm mộ của họ.
Bien que gardé par un soldat, l’apôtre continue avec toujours autant de dynamisme à parler du Royaume de Dieu à tous ceux qui viennent le voir.
Mặc dù bị lính canh gác, sứ đồ Phao-lô một lòng sốt sắng tiếp tục giảng về Nước của Đức Chúa Trời cho tất cả những ai đến thăm.
8 Les vrais adorateurs de Jéhovah peuvent puiser, gratuitement et à volonté, à cette Source de dynamisme qui a créé l’univers et qui le soutient.
8 Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va có thể được tiếp sức bởi Nguồn Năng lực to tát này mà đã tạo dựng và gìn giữ vũ trụ.
Pourtant, avec le temps, leur amour pour Jéhovah s’était refroidi, et ils avaient perdu leur dynamisme spirituel. — Révélation 2:5.
Tuy nhiên, qua năm tháng, tình yêu thương của họ đối với Đức Giê-hô-va đã giảm lần, và họ đã mất đà về thiêng liêng (Khải-huyền 2:5).
Son “dynamisme” ne lui permettrait- il donc pas de transmettre ses pensées à ses serviteurs fidèles qui se trouvent sur la terre?
Đấng tạo ra vũ-trụ tuyệt-diệu này chắc chắn có thể sáng tác một quyển sách!
Vous pouvez sentir le dynamisme de cette communauté qui vit et qui respire.
Bạn có thể cảm nhận được sự sôi động của một công đồng đang sống và thở.
Ulrike Krolop (77 ans, baptisée en 1952) : « Après la Seconde Guerre mondiale, les congrégations d’Allemagne ont été revigorées par le dynamisme des Témoins qui avaient enduré la persécution nazie.
Chị Ulrike Krolop (77 tuổi, báp-têm năm 1952): “Sau Thế Chiến II, các hội thánh ở Đức được vững mạnh nhờ tinh thần sốt sắng của những Nhân Chứng đã trải qua sự bắt bớ của Đức Quốc Xã.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dynamisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.