ébauche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ébauche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébauche trong Tiếng pháp.

Từ ébauche trong Tiếng pháp có các nghĩa là mầm, phôi, bản phác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ébauche

mầm

noun (y học) mầm)

phôi

noun

bản phác

noun

Xem thêm ví dụ

Acanthophis antarcticus Cet article est une ébauche concernant les serpents.
Acanthophis antarcticus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
OK, alors qu'y a t- il dans la première ébauche de l'esprit moral?
OK, vậy trên bản thảo đầu tiên của đạo đức có những gì?
La nature fournit une première ébauche que l'expérience affine.
Tự nhiên đưa ra bản thảo đầu tiên, sau đó kinh nghiệm điều chỉnh.
Ne se rendent-ils pas compte qu'il ne s'agit que d'une première ébauche?
Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao?
Passer swainsonii Cet article est une ébauche concernant les oiseaux.
Passer swainsonii là một loài chim trong họ Passeridae.
Chrysolampis mosquitus Cet article est une ébauche concernant les oiseaux.
Chrysolampis mosquitus là một loài chim trong họ Chim ruồi.
Dans ces premières ébauches, Saber était un homme et le protagoniste était une fille à lunettes.
Trong bản thảo đầu tiên của ông, nhân vật nữ Saber là một người đàn ông, và nhân vật chính là một cô gái đeo kính .
Les projets dont la traduction est presque terminée ne diffuseront pas d’ébauches.
Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản.
2 À l’exemple d’un artiste qui ébauche en quelques grands traits les contours d’un nouveau tableau, Isaïe commence son récit par quelques données générales qui situent le début et la fin des événements qu’il va raconter : “ Il arriva aux jours d’Ahaz le fils de Yotham le fils d’Ouzziya, le roi de Juda, que Retsîn le roi de Syrie et Péqah le fils de Remalia, le roi d’Israël, montèrent à Jérusalem pour la guerre contre elle, mais il ne put faire la guerre contre elle. ” — Isaïe 7:1.
2 Như một họa sĩ phác họa bức tranh với vài nét sơ lược, Ê-sai bắt đầu sự tường thuật của ông với vài lời tổng quát đánh dấu sự khởi đầu và sự kết thúc của các biến cố mà ông sắp kể: “Về đời A-cha, con trai Giô-tham, cháu Ô-xia, vua nước Giu-đa, xảy có Rê-xin, vua xứ Sy-ri, và Phê-ca, con trai Rê-ma-lia, vua Y-sơ-ra-ên, lên đánh thành Giê-ru-sa-lem; nhưng không thắng được”.—Ê-sai 7:1.
Les avions et les sous-marins, encore à l’état d’ébauche, apparaissaient également.
Người ta cũng sử dụng máy bay và tàu ngầm—mở màn cho những chiến cụ sau này còn nguy hại hơn nhiều.
Un an plus tard, l’ébauche de la totalité de la Bible était achevée.
Khoảng một năm sau đó, bản thảo của toàn bộ Kinh Thánh được hoàn tất.
La première ébauche fut écrite au début de l’année 1838 après la fuite de Joseph de Kirtland, et la deuxième version en 1839 peu après qu’il se fut échappé du Missouri.
Bản thảo đầu tiên được viết sau khi Joseph bỏ trốn khỏi Kirtland vào đầu năm 1838, và bản thảo thứ hai ngay sau khi ông trốn khỏi Missouri vào năm 1839.
Comme il n'avait aucune idée de quel visage donner à Sasuke, les premières ébauches le faisait apparaître trop vieux ou trop mature pour un personnage du même âge que Naruto.
Bởi vì anh không biết rõ ràng khuôn mặt Sasuke nên trông như thế nào, vài bản vẽ nháp của Sasuke tỏ ra quá lớn so với độ tuổi của Naruto.
Je crois que ce sont les cinq meilleurs candidats pour figurer sur la première ébauche de l'esprit moral.
Tôi tin rằng đây là năm điều có khả năng được viết trên bản thảo đầu tiên của trí óc đạo đức nhất.
Cet article est une ébauche concernant la politique au Royaume-Uni et le pays de Galles.
Bài báo xem xét chính sách hiện tại ở Anh và xứ Wales.
Ce “quatrième jour”, comme les autres “jours”, l’œuvre de Dieu commença le “soir”, alors que seule une vague ébauche de celle-ci était perceptible, et elle se poursuivit jusqu’au “matin”, quand toutes ces réalisations resplendissantes étaient clairement révélées.
Trong ‘ngày sáng tạo’ thứ tư này, cũng giống như mỗi “ngày” khác, công việc của Đức Chúa Trời bắt đầu vào “buổi chiều”, khi kế hoạch của Ngài mới bắt đầu thành hình, và tiếp tục cho đến “buổi mai” khi tất cả các công việc vinh quang của Ngài được hoàn tất một cách rõ rệt.
Et l'immense travail consacré à la réalisation de ces ébauches, parfois pendant de longues années, ne va pas seulement se faire railler, mais aussi être balayé d'un revers de main, comme n'étant que de l'exécution.
Và nỗ lực phi thường để biến những phác thảo này trong biết bao năm qua không chỉ là thứ bị chế nhạo, mà chúng ta còn xóa bỏ nó như là thi hành án tử.
Quand nous nous présentons pour l’immersion, nous ressemblons à une pièce de bois qui a été dégrossie pour obtenir l’ébauche d’une sculpture.
Khi báp têm, chúng ta tựa như một miếng gỗ đã được khắc thành một hình thù cơ bản.
Ils constitueront l’ébauche de votre exposé, votre plan général.
Những ý này sẽ hình thành khung bài, tức dàn bài cơ bản của bạn.
Bien qu'HBO trouve les deux ébauches à son goût, l'épisode pilote n'est pas commandé avant novembre 2008.
Mặc dù HBO tỏ ra thích thú với cả hai kịch bản, đến tháng 11 năm 2008 họ mới yêu cầu tập thử nghiệm.
Pour lui, le Studio H lui offre un moyen de développer les compétences dont il aura besoin pour être architecte, tout de l'ébauche, de la construction du bois et du métal, à la façon de faire de la recherche pour un client.
Và đối với cậu, Studio H mang đến một cách để phát triển kỹ năng cần thiết để trở thành một kiến trúc sư, mọi thứ từ vẽ nháp, xây dựng sắp thép và gỗ mộc, làm sao để tìm hiểu một khách hàng.
Nous allons vous donner une ébauche du profil de l'homme que nous recherchons.
Chúng tôi muốn cho mọi người 1 hồ sơ gần đúng của kẻ chúng ta đang tìm.
Alors quand j'ai créé l'école de Riverside il y a 10 ans, l'idée était d'en faire un laboratoire, un laboratoire pour ébaucher et raffiner un programme, qui permette d'infecter sciemment les esprits avec le virus "Je Peux".
Mười năm trước khi tôi mở trường Riverside nơi đó đã trở thành một phòng thí nghiệm, một phòng thí nghiệm để cho ra đời và tinh luyện một quá trình thiết kế mà có khả năng trực tiếp lây nhiễm bộ óc với con rệp "Tôi Có Thể".
J'ai fait équipe avec un Monsieur nommé James Leahy, un ingénieur civil qui vient d'obtenir son Master de programme de développement durable au D.I.T, et ensemble nous avons ébauché ce modèle simplifié de réseau, que j'ai pu ainsi me représenter visuellement.
Vì vậy tôi hợp tác với một anh chàng được gọi là James Leahy, một kỹ sư công chính và là Thạc sỹ mới tốt nghiệp chương trình phát triển bền vững tại DIT, và với nhau chúng tôi phác thảo một mạng lưới hình mẫu đơn giản hóa mà tôi sau đó có thể trực quan hóa nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébauche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.