écharpe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écharpe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écharpe trong Tiếng pháp.

Từ écharpe trong Tiếng pháp có các nghĩa là băng chéo, khăn quàng, đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écharpe

băng chéo

noun (băng chéo, đai (ở lễ phục)

khăn quàng

noun

J'ai vu un homme avec une écharpe ce matin.
Tôi thấy một người đeo khăn quàng sáng nay.

đai

noun (băng chéo, đai (ở lễ phục)

Xem thêm ví dụ

Les sorciers guérisseurs avaient prescrit l’argile, les écharpes et les amulettes comme moyen de “guérison”.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
Acceptez-vous de faire accompagner ma cliente chez elle par vos hommes, pour chercher l'écharpe?
Ông có thể đề nghị thân chủ của tôi giúp tìm ra chiếc khăn?
J’ai l’impression qu’il lui faudra garder son bras en écharpe pendant un moment.
Mình sẽ phải chụp X quang cánh tay cậu ấy – chắc chắn cậu ấy phải treo cánh tay xa một bên hông trong ít lâu.
Qu'est-ce que cette ADN fait sur ton écharpe?
Vậy thì thế quái nào lại có DNA của nó trên khăn của cô?
Je trouvais différents tissus à la maison, et je disais : « Ça pourrait être une écharpe ou un chapeau » et j'avais toutes ces idées pour des conceptions.
Tôi tìm những thớ vải khác nhau quanh nhà, và nói “Cái này có thể làm khăn quàng hoặc mũ,” và tôi dùng tất cả những ý tưởng này vào thiết kế.
Vous pouvez par exemple, rappeler précisément aux utilisateurs quels articles ils ont laissés dans leur panier, ou envoyer l'annonce de l'écharpe correspondant au chapeau qu'un utilisateur a acheté.
Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp.
J'ai dansé nu devant elle une fois... avec des écharpes!
Một lần tớ đã nhảy khỏa thân với một chiếc khăn cho ấy xem.
4 « Voici les vêtements qu’ils feront : un pectoral+, un éphod+, un manteau sans manches+, une robe en tissu quadrillé, un turban+ et une écharpe+ ; ils feront ces vêtements sacrés pour ton frère Aaron — et ses fils —, afin qu’il me serve en tant que prêtre.
4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta.
40 « Tu feras aussi des robes, des écharpes et des coiffures pour les fils d’Aaron+, pour la gloire et la beauté+.
40 Con cũng hãy làm những cái áo thụng, đaidải buộc đầu cho các con trai A-rôn,+ để họ được vinh hiển và đẹp đẽ.
On peut en discuter avant que tu m'écharpes vivant.
Nói chuyện một chút trước khi anh ăn tươi nuốt sống tôi.
Venaient ensuite vingt-quatre jeunes filles vêtues de blanc, une écharpe bleue sur l’épaule droite et des roses dans les cheveux.
Kế đến là 24 thiếu nữ mặc áo trắng, khăn quàng xanh trên vai phải và cài hoa hồng màu trắng trên đầu.
Venaient ensuite vingt-quatre jeunes gens en pantalon blanc, veste noire, une écharpe blanche sur l’épaule droite, une couronne sur la tête et une épée dans son fourreau au côté gauche.
Rồi tiếp theo sau là 24 thanh niên mặc quần trắng, áo choàng đen, khăn quàng trắng trên vai bên phải, đội mũ miện nhỏ trên đầu, và một cây gươm trong bao ở trên vai trái của họ.
Les infos en font tout un plat avec mon blouson en cuir, alors j'ai pris un manteau et une écharpe dans une consigne.
Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ.
Son apparence était étrange: les cheveux barbouillés d’une argile rougeâtre, elle portait plusieurs écharpes, et avait les mains et les pieds ornés d’amulettes.
Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.
J'étais si déterminée à survivre que j'ai utilisé mon écharpe pour me garotter le haut des jambes, j'ai fait le silence sur tout et sur tout le monde pour me concentrer, pour m'écouter, pour n'être guidée que par mon instinct.
Tôi khát khao sống tới nỗi dùng khăn choàng làm garô quấn quanh chân của mình, và tôi đã bỏ ngoài tai mọi thứ, chỉ tập trung và lắng nghe bản thân mình, để được bản năng dẫn dắt.
20 « “Ce jour- là, j’appellerai mon serviteur Éliakim+ fils de Hilkia, 21 je le revêtirai de ta tunique officielle*, j’attacherai solidement sur lui ton écharpe+ et je remettrai ton autorité* en sa main.
20 Trong ngày đó, ta sẽ gọi tôi tớ ta là Ê-li-a-kim+ con trai Hinh-kia. 21 Ta sẽ lấy áo ngươi mặc cho người, lấy đai ngươi thắt chặt quanh người+ và giao quyền hành ngươi vào tay người.
Elle pense que tu abimes son écharpe avec ta peau grasse.
Bà nghĩ em đang phá khăn bà với làn da bóng láng của mình.
Dois-je imiter votre faux pas consistant à porter une odieuse écharpe tricotée main.
Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh.
Vous avez dû aussi avoir une grand-mère qui vous faisait des gâteaux, et... vous tricotait une écharpe...
Chắc ông cũng có người bà hiền từ chuyên nướng bánh... rồi đan áo cho nhỉ?
Si tu ne portais pas mon écharpe, je te botterais le cul.
Nếu không phải cô đang quàng khăn của tôi, tôi sẽ đá đít cô một trận.
À peine avait-il descendu le premier escalier, qu'un poignet de fer le saisit par son écharpe et l'arrêta.
Chàng vừa xuống bậc thang đầu tiên, thì một bàn tay sắt đã nắm lấy đai áo chàng và giữ chàng lại.
Un autre Témoin a acheté une boîte de chaussettes, des gants, des écharpes.
Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.
J'ai trouvé de l'ADN inter-espèces sur ton écharpe.
Tôi tìm thấy DNA lai tạo trên khăn của cô.
5 Après cela, voici ce que j’ai vu : le sanctuaire de la tente du témoignage+ a été ouvert dans le ciel+, 6 et les sept anges avec les sept fléaux+ sont sortis du sanctuaire, habillés d’un lin pur, éclatant, et d’une écharpe en or autour de la poitrine.
5 Sau đó, tôi thấy nơi thánh của lều chứa lời chứng+ được mở trên trời,+ 6 và từ nơi thánh ra bảy thiên sứ mang bảy tai vạ,+ mặc áo vải lanh sạch và sáng, quanh ngực có quấn một cái đai bằng vàng.
À peine avait-il descendu le premier escalier, qu’un poignet de fer le saisit par son écharpe et l’arrêta.
Chàng vừa xuống bậc thang đầu tiên, thì một bàn tay sắt đã nắm lấy đai áo chàng và giữ chàng lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écharpe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.