échassier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échassier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échassier trong Tiếng pháp.

Từ échassier trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ chim cao cẳng, cao cẳng, chim cao cẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échassier

bộ chim cao cẳng

noun (số nhiều, động vật học, từ cũ nghĩa cũ) bộ chim cao cẳng (nay chia thành nhiều bộ : bộ cò, bộ dẽ, bộ gà nước)

cao cẳng

noun (động vật học) cao cẳng)

chim cao cẳng

noun

Xem thêm ví dụ

En dix ans, ces mêmes portions du fleuve allaient passer de l’état de désert ornithologique à celui de refuge pour de nombreuses espèces de gibier d’eau, parmi lesquelles une population hivernale de plus de 10 000 oiseaux sauvages et de 12 000 échassiers. ”
Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”.
Pour ce qui est des oiseaux, on croise diverses variétés de bécasseaux, le colin, le grand corbeau, des échassiers tels que le héron bleu et le bihoreau gris, des foulques, des rapaces tels que la buse et divers éperviers, l’urubu et des centaines d’autres espèces encore.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
En une poignée de secondes, les crabes violonistes comprennent que l'échassier qu'ils craignaient jusque-la est devenu leur proie.
Và cũng chỉ mất vài giây cho đàn cua để hiểu ra... Kẻ lội nước mà chúng từng có thời sợ hãi... Nay đã trở thành mồi ngon của chúng...
Certaines danses ont acquis une célébrité nationale : le Temate de Facobly, la danse des échassiers de Gouessesso et Danané, le Boloye du pays sénoufo, le Zaouli du pays gouro.
Một số vũ điệu còn nổi tiếng khắp cả đất nước như: Temate của Facobly, Gouessesso và Danané, Boloye của vùng sénoufo, Zaouli của vùng gouro.
Pour l’observateur, les oiseaux se divisent en huit grandes catégories : 1) les nageurs (canards et alliés), 2) les acrobates aériens (goélands, mouettes et alliés), 3) les grands échassiers (hérons et grues), 4) les petits échassiers (pluviers et bécasseaux), 5) les gallinacés (grouses et cailles), 6) les oiseaux de proie (faucons, aigles, hiboux et chouettes), 7) les passereaux (ou percheurs) et 8) les non-passereaux de plaine. — Les oiseaux de l’est de l’Amérique du Nord, de Roger Tory Peterson.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échassier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.