échéance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échéance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échéance trong Tiếng pháp.
Từ échéance trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạn, kỳ hạn, Thời hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échéance
hạnadjective Les échéances et les engagements Thời hạn và cam kết |
kỳ hạnnoun |
Thời hạnnoun Les échéances et les engagements Thời hạn và cam kết |
Xem thêm ví dụ
C'est pourquoi nous avons repris cette innovation qui consiste à imposer une échéance. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
C'est à ce genre d'échéance que les modèles environnementaux nous ont montré qu'il fallait nous attendre. Đó là một dạng hạn cuối mà những mô hình thuộc về môi trường đã chứng minh cho chúng ta thấy rằng cần phải đáp ứng đúng. |
Tous les modèles s'accordent à dire que cela ne repousserait que de 6 ans le réchauffement à échéance 2100. Mọi mô hình cho thấy tới năm 2100 nó sẽ đẩy lùi sự nóng lên khoảng 6 năm. |
J ́ai été à Sokoto, au nord du Nigeria pour essayer d'en déterminer l'échéance. Tôi đã tới Sokoto ở bắt Nigeria và tìm hiểu xem điều này có xa vời lắm không. |
Avec le paiement automatique, les frais publicitaires vous sont prélevés 30 jours après le dernier prélèvement automatique ou dès que votre compte atteint un montant prédéterminé appelé seuil de paiement, selon la première échéance atteinte. Khi sử dụng thanh toán tự động, chúng tôi sẽ tính phí chi phí quảng cáo cho bạn 30 ngày sau lần tính phí tự động gần đây nhất hoặc bất cứ khi nào tài khoản của bạn đạt đến số tiền định trước, còn được gọi là ngưỡng thanh toán -- bất cứ sự kiện nào diễn ra trước. |
L’une des plus grandes difficultés de cette vie est d’avoir foi dans les échéances du Seigneur. Một trong những thử thách khó khăn nhất trong cuộc sống này là phải có đức tin vào kỳ định của Chúa. |
Celles-ci sont fondamentales pour la créativité - des choses comme : une plateforme de collaboration internationale, une échéance, qui est un mécanisme de contrainte, et une vision positive qui inspire à l'action. Đây là điều căn bản đối với sáng tạo, những thứ như một nền tảng hợp tác quốc tế; một ngày nhất định, đó là một cơ chế bắt buộc; và một giấc mơ tích cực để tạo cảm hứng cho hành động. |
Exemples de déclarations trompeuses : omettre ou cacher des informations de facturation (par exemple, modalités, montant et échéance de facturation), omettre ou cacher des frais associés à des services financiers (par exemple, taux d'intérêt, honoraires et pénalités), occulter les numéros d'identification fiscale ou de licences, les coordonnées ou l'adresse physique le cas échéant, proposer des offres qui ne sont en réalité pas disponibles, formuler des revendications trompeuses ou irréalistes sur la perte de poids ou les gains financiers, recueillir des dons en utilisant des moyens frauduleux, pratiquer le hameçonnage, ou se faire passer pour une entreprise sérieuse afin que les utilisateurs communiquent des informations personnelles ou financières importantes Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
Les exemples que j'ai donnés aujourd'hui ont tous une échéance. Những câu chuyện tôi nói hôm nay, những ví dụ mà tôi đưa ra, tất cả đều có thời hạn. |
Je pouvais le ressentir, mais je ne pouvais pas voir ni dans quelle mesure ni selon quelles échéances le Seigneur voulait bâtir et de glorifier son royaume. Tôi đã có thể cảm nhận được điều đó, nhưng tôi không thể nhìn thấy mức độ và thời điểm của ý định của Chúa để xây đắp và làm vinh hiển vương quốc của Ngài. |
« Mais, comme c’est toujours le cas, le jour arriva et le contrat arriva à échéance. “Nhưng sự thật thì luôn như thế, ngày ấy đã đến, và hợp đồng đã hết hạn. |
Vous connaissez la panique ressentie quelques heures avant une échéance et que vous n'avez rien fait. Bạn có biết cái sự khủng hoảng trước deadline vài tiếng không khi mà mọi việc chưa đâu vào đâu cả. |
(Matthieu 24:3-14.) En réponse à leur question, Jésus prononça une prophétie à longue échéance qui se réalise précisément à notre époque. Để đáp lại ngài đã nói ra một lời tiên-tri vượt không-gian để rồi đang được ứng-nghiệm chính trong thời-kỳ của chúng ta đây. |
Cette échéance se rapprochant, les forces du mal luttent désespérément pour capturer le plus d’âmes possible. Khi thời hạn đã cận kề thì các lực lượng tà ác chiến đấu một cách tuyệt vọng để bắt giữ càng nhiều người càng tốt. |
Par exemple, y a- t- il en ce monde une seule entreprise où nous puissions nous bâtir un avenir sûr à longue échéance? Thí dụ bạn có thể yên chí xây dựng một tương lai lâu dài cùng với một công-ty thế-gian này hay với một xí-nghiệp nào không? |
À l'issue d'une période d'apprentissage obligatoire, votre campagne devrait commencer à optimiser vos résultats après deux semaines ou dès qu'elle aura généré environ 50 conversions, selon la première échéance atteinte. Sau một giai đoạn tìm hiểu cần thiết, chiến dịch của bạn nên bắt đầu tối ưu hóa trong vòng 2 tuần hoặc sau khi tạo ra khoảng 50 lượt chuyển đổi, tùy theo điều kiện nào đến trước. |
Jusqu'à l'échéance de la première convention, ce taux passe à 51 %. Đến năm 2008, tỷ lệ này tăng lên mức 51%. |
Souvenez-vous, avoir un but vous permet de gagner du temps et d’économiser des efforts en planifiant à l’avance pour ne pas manquer des conditions préalables et des dates d’échéance importantes. Hãy nhớ rằng, việc có được một mục tiêu cho phép các em để dành thời giờ và nỗ lực bằng cách lập kế hoạch trước và không bỏ lỡ những điều kiện tiên quyết và thời hạn quan trọng. |
12 La patience nous aide à endurer les situations éprouvantes qui semblent interminables ou insolubles à brève échéance. 12 Sự nhịn nhục giúp chúng ta chịu đựng những khó khăn dường như bất tận hoặc chưa có giải pháp cấp thời nào. |
Mais, comme c’est toujours le cas, le jour arriva et le contrat arriva à échéance. Nhưng sự thật thì luôn như thế, ngày ấy đã đến, và hợp đồng đã hết hạn. |
Dans les années 2003-2004, alors que le contrat liant Pixar à Disney arrive à échéance, les négociations entre Steve Jobs et Michael Eisner destinées à renouveler le partenariat échouent. Trong năm 2003 và 2004, vì hợp đồng của Pixar với Disney dần hết hạn, Jobs và giám đốc điều hành Disney là Michael Eisner đã cố gắng nhưng thất bại trong việc thương lượng quan hệ cộng tác mới. |
Imaginons, par exemple, que 2 000 abonnés commencent un essai gratuit et que 1 000 d'entre eux le mènent à son terme. Arrivés à l'échéance, ils annulent leur abonnement ou le transforment en abonnement payant. Ví dụ: giả sử rằng bạn có 2.000 người đăng ký bắt đầu dùng thử miễn phí và 1.000 người trong số họ chấm dứt việc dùng thử miễn phí, bằng cách hủy hoặc chuyển đổi sang gói đăng ký có trả phí. |
CA: Quels sont, selon vous, l'échéance et la probabilité de mener cela à bien dans la réalité ? CA: Như vậy theo ông, kế hoạch làm việc và việc có khả năng xảy ra của việc lấy một thứ gì đó giống như cuộc sống này? |
Eyring ne pouvait pas voir les échéances fixées par le Seigneur pour édifier son royaume. Eyring đã không thể nhìn thấy kỳ định của những ý định của Chúa để xây đắp vương quốc của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échéance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échéance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.