échelle de corde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échelle de corde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échelle de corde trong Tiếng pháp.

Từ échelle de corde trong Tiếng pháp có các nghĩa là Chi Lá thang, thang dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échelle de corde

Chi Lá thang

thang dây

(rope-ladder)

Xem thêm ví dụ

Pendant ce temps, les Sherpas et quelques membres de l'expédition installent des cordes fixes et des échelles dans la dangereuse cascade de glace de Khumbu.
Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dâythang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở.
23 Et il arriva qu’ils se laissèrent tous descendre dans la ville pendant la nuit, à l’aide de leurs fortes cordes et de leurs échelles ; ainsi, lorsque le matin arriva, ils étaient tous dans les murs de la ville.
23 Và chuyện rằng, tất cả bọn họ đều leo xuống được vào bên trong thành phố lúc ban đêm nhờ dây thừng lớn và thang; vậy đến sáng hôm sau, tất cả bọn họ đều đã ở bên trong bờ tường của thành phố.
L’ADN a l’aspect d’une échelle de corde vrillée (appelée “ double hélice ”).
Các phân tử DNA có hình dạng giống như một cầu thang dây hình xoắn (gọi là chuỗi xoắn kép).
Je me suis procuré une excellente échelle de corde.
Ta đã tìm được một chiếc thang dây tốt.
Une échelle de corde... c'est ça!
Đó một cái thang dây!
Et alors, Moroni retourna auprès de son armée, et leur fit préparer en hâte de fortes cordes et des échelles qu’ils feraient descendre du sommet du mur vers l’intérieur du mur.
Và bấy giờ Mô Rô Ni trở về với quân của ông và ra lệnh cho họ phải cấp tốc chuẩn bị dây thừng lớn và thang leo để thả xuống từ trên nóc tường thành vào phần bên trong của bức tường thành.
Et son mari d’ajouter, admiratif: “Après quatre années et beaucoup d’échelles de corde, elle grimpe maintenant aussi bien qu’un marin.”
Chồng chị thán phục nói: “Sau bốn năm đi thang dây nhiều lần, bây giờ chị đi thang dây giống như một thủy thủ”.
Certains curieux se sont accrochés à des échelles de corde sur les côtés du gymnase ; d’autres se sont perchés sur les appareils de gymnastique.
Một số người tò mò còn đu trên thang dây ở các phía của phòng, số khác thì ngồi trên các dụng cụ thể dục.
Les parties perpendiculaires de cette échelle latérale, comme c'est habituellement le cas avec les balancer, étaient de tissu recouvert de corde, que les tours étaient de bois, de sorte qu'à chaque étape il y avait une conjointe.
Các bộ phận trực của cái thang bên này, như thường là trường hợp với những người đánh đu, dây vải được, chỉ có các viên đạn bằng gỗ, để ở từng bước có một khớp.
Enrayer un instant au pied de l'échelle, et avec les deux mains saisissant la boutons d'ornement sur les cordes par l'homme, père Mapple jeter un haut regarder, et puis avec un véritable marin mais toujours comme révérencielle dextérité, main après main, gravit les marches, comme si le principal ascendant- dessus de sa navire.
Ngăn chặn ngay lập tức ở dưới chân bậc thang, và với cả hai tay nắm knobs cảnh của con người những sợi dây thừng, Cha Mapple đúc một trở lên xem, và sau đó với một thực sự thủy thủ thích nhưng vẫn còn tôn kính khéo léo, tay trên tay, gắn kết các bước như tăng dần chính hàng đầu của mình tàu.
La femme d'un capitaine de baleinier avait fourni la chapelle avec une belle paire de rouge peignée homme- cordes pour cette échelle, qui, étant lui- même très bien dirigé, et colorés avec une couleur acajou, le tout artifice, compte tenu de la chapelle de quelle manière il a été, semble en aucun cas de mauvaise goût.
Người vợ của một thuyền trưởng đánh bắt cá voi đã cung cấp cho những nhà nguyện với một cặp đẹp trai đỏ worsted- dây thừng cho bậc thang này, trong đó, là bản thân độc đáo đứng đầu, và màu với một màu gỗ gụ, toàn bộ trù liệu, xem xét cách thức của nhà nguyện, dường như do không có nghĩa là trong xấu vị giác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échelle de corde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.