échelon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échelon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échelon trong Tiếng pháp.

Từ échelon trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp, nấc, bậc thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échelon

cấp

noun

... Cette attaque a causé des dommages aux plus haut échelons des services secrets américains
Thiệt hại do cuộc tấn công gây ra cho đội ngũ cấp cao nhất của tình báo Mỹ...

nấc

noun

bậc thang

noun

Certains ont gravi les échelons, se sont enrichis et se sont fait un nom.
Một số người đã leo lên bậc thang thăng tiến và thành công trong việc làm giàu cũng như nổi tiếng.

Xem thêm ví dụ

L'offensive américaine débuta le 1er novembre 1942 et, après quelques difficultés, parvint à détruire dès le 3 novembre les forces japonaises défendant la position de Point Cruz, y compris les unités du deuxième échelon envoyées pour renforcer le régiment de Nakaguma.
Cuộc tấn công của quân Mỹ được bắt đầu vào ngày 1 tháng 11, và sau một số khó khăn, đã tiêu diệt được lực lượng Nhật phòng thủ khu vực Point Cruz vào ngày 3 tháng 11, kể cả các đơn vị dự bị được gửi đến tăng cường cho trung đoàn bị tiêu hao của Nakaguma.
Deux brins d’ADN, la structure en double-hélice, tiennent ensemble avec un petit échellon. Ça ressemble à une échelle enroulée.
Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn.
La malhonnêteté est si répandue de nos jours que le mensonge, la tricherie et le vol sont souvent considérés comme des moyens acceptables d’éviter une sanction, de gagner de l’argent ou de gravir un échelon.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
Il a souligné, justement, que tout ça, c'est très bien, mais les entreprises comportent de multiples échelons.
Ông đã chỉ ra chính xác rằng lý thuyết đó đúng nhưng kinh doanh thực ra có nhiều bước.
Enfin le code juridique introduit les procédures d'accusation et de défense et crée une justice indépendante du pouvoir jusqu'à l'échelon du district.
Cuối cùng, mã pháp lý giới thiệu các thủ tục truy tố và quốc phòng và tạo ra một tư pháp độc lập cho cấp huyện.
Cathy, on a gravi les échelons ensemble.
Cathy, cô và tôi đã cùng nhau đi lên.
Dans les pays situés hors d'Amérique latine, le paiement échelonné s'applique uniquement aux téléphones mobiles et tablettes.
Ở các quốc gia ngoài Mỹ Latinh, bạn chỉ có thể sử dụng hình thức trả góp cho điện thoại di động và máy tính bảng.
Il gravit rapidement les échelons, devenant chef-clerc, puis lieutenant, capitaine, et, après une révolte, major.
Hàn thăng tiến nhanh, từ thông sự lên thông sự trưởng, rồi trung úy, đại úy, và sau một cuộc chính biến, lên thiếu tá.
Chaque maakond est dirigé par un gouverneur (maavanem) qui représente le gouvernement national à l'échelon régional.
Chính quyền (maavalitsus) của mỗi hạt được quản lý bởi thống đốc (maavanem), người mà đại diện cho chính phủ quốc gia (Vabariigi Valitsus) mức độ vùng miền.
Vous pouvez mentionner dans le titre que ce produit sans fil est vendu avec versements échelonnés sur une certaine durée.
Trong tiêu đề sản phẩm, bạn có thể nêu rõ rằng sản phẩm không dây này bán theo hình thức trả góp trong thời hạn nhất định.
La plupart des programmes du séminaire et de l’institut donnent des suggestions d’échelonnement des leçons et un calendrier pour couvrir tout le cours.
Hầu hết chương trình giảng dạy của lớp giáo lý và viện giáo lý đều đưa ra những đề nghị về tốc độ giảng dạy và một lịch trình để giảng dạy toàn bộ khóa học.
Par exemple, le secours aux veuves dont Paul a parlé dans sa lettre à Timothée était de toute évidence organisé à l’échelon des congrégations. — I Timothée 5:3-10.
Thí dụ, việc giúp đỡ người góa bụa mà Phao-lô thảo luận cùng Ti-mô-thê hiển nhiên đã được tổ-chức bởi các hội-thánh (I Ti-mô-thê 5:3-10).
Après les six premiers arrivait le « second échelon » constitué de Rod Laver, Lew Hoad, Ken Rosewall, Gottfried von Cramm, Ted Schroeder, Jack Crawford, Pancho Segura, Frank Sedgman, Tony Trabert, John Newcombe, Arthur Ashe, Stan Smith, Björn Borg, et Jimmy Connors.
Sau sáu tay vợt này là đến "nhóm thứ hai" gồm Rod Laver, Lew Hoad, Ken Rosewall, Gottfried von Cramm, Ted Schroeder, Jack Crawford, Pancho Segura, Frank Sedgman, Tony Trabert, John Newcombe, Arthur Ashe, Stan Smith, Björn Borg và Jimmy Connors.
Dans le monde, de nombreux jeunes considèrent l’instruction comme l’indice d’un statut, comme ce qui les aidera à gravir les échelons de l’échelle sociale, comme le moyen de vivre dans la prospérité matérielle.
Đối với nhiều người trẻ trong thế gian, học vấn là sự biểu hiệu của uy thế, là cái gì đó giúp họ trèo lên đỉnh danh vọng, là chìa khóa mở đường vào một cuộc sống giàu sang phú quý.
Une fois ma femme à la retraite, nous nous sommes occupés d’échelonner sur cinq ans ma propre cessation d’activité.
Khi vợ tôi nghỉ hưu, chúng tôi lập kế hoạch 5 năm cho tôi.
11 En effet, si les Israélites avaient su tirer pleinement profit de leur traversée du désert, ils auraient appris à ‘vivre de toute déclaration de la bouche de Jéhovah’, non seulement en obéissant à ses commandements écrits, mais aussi en se fiant aux résultats de ses déclarations dans leur vie, tant à l’échelon national qu’au niveau individuel.
11 Giá mà người Y-sơ-ra-ên đã rút tỉa kinh nghiệm từ những cảnh ngộ gặp phải nơi sa mạc tất họ đã học biết được cách “sống bởi mọi lời nói ra từ miệng Đức Giê-hô-va”, không những bằng cách tập vâng theo những điều răn được viết ra của Ngài mà thôi, nhưng lại còn thật sự hưởng lấy kết quả của những lời của Đức Giê-hô-va trong đời sống họ, đời sống của cả dân tộc nói chung cũng như đời sống cá nhân họ.
Et il continue de gravir les échelons.
Còn ông ta thì ngày càng thăng tiến.
Ces échelons sont en fait des liens d’hydrogène, des protons, qui agissent comme de la colle entre les brins.
Và các thanh ngang của thang xoắn này là các liên kết hydro -- proton, có chức năng kết nối hai đường dài hai bên.
Puis, quand elle a vu ce que c'était, elle a crié haut et fort, il a baissé, et échelonnée dos.
Sau đó, khi nhìn thấy những gì nó đã, cô ấy hét lên rất to, bỏ nó, và so le quay trở lại.
Gravir rapidement les échelons.
" Chuyện phất:
Par exemple, vous pouvez ouvrir une répartition là, et voir les différentes subdivisions qui s'y trouvent, et découvrir que vous connaissez quelqu'un en Eco, ici, et ces gens là sont en Eco, les gens que vous devriez contacter en tant que PDG, des gens présents à tous les échelons de la hiérarchie.
Vì vậy, ví dụ, bạn có thể mở một phân phối ở đây và tìm thấy các đơn vị khác nhau trong đó, và biết rằng bạn biết một ai đó ở Eco, ở đây, và những người này thuộc về Eco, những người bạn có thể tham gia với chức năng là tổng giám đốc, người đi ngang qua hệ thống phân cấp.
Bien qu'ils fussent issus de familles samouraïs de rang modeste, ils avaient tous gravi les échelons dans la hiérarchie militaire de leurs domaines respectifs, et avaient reçu une éducation confucéenne qui prônait la loyauté et le dévouement à la communauté.
Mặc dù xuất thân từ các gia đình samurai cấp thấp, họ đã vươn đến vị trí lãnh đạo quân sự ở phiên mình, và trưởng thành trong bối cảnh nền giáo dục dựa trên Nho giáo vốn nhấn mạnh đến lòng trung thành và phục vụ xã hội.
Elle adore son mari et veut voir le gravir les échelons.
Cô ấy yêu chồng mình... và muốn anh ta thăng tiến nhanh.
À sa place, le ministre obtint l’élection de Photius, un laïc qui en six jours grimpa tous les échelons des ordres ecclésiastiques, jusqu’au rang de patriarche.
Để thế vào chỗ trống, thủ tướng bầu Photius, một giáo dân chỉ trong sáu ngày đã leo lên phẩm chức cao trong giáo hội, và cuối cùng đạt chức đại thượng phụ.
S’attendant à un accueil hostile, il lui envoie de façon échelonnée plusieurs troupeaux d’animaux domestiques — pas moins de 550 bêtes au total.
Vì thế, Gia-cốp gửi tặng gia súc cho Ê-sau hết lượt này đến lượt khác, tổng số lên đến 550 con.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échelon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.