éclaircir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclaircir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclaircir trong Tiếng pháp.

Từ éclaircir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỉa, làm cho loãng ra, làm cho màu ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclaircir

tỉa

verb

làm cho loãng ra

verb

làm cho màu ra

verb

Xem thêm ví dụ

Il se regarda comme trahi, le sang et la colère lui montèrent au visage, il résolut de tout éclaircir.
Máu nóng và cơn giận bốc lên mặt, chàng quyết định phải làm rõ tất cả.
Il éprouvait le besoin urgent d’éclaircir cette question, mais comment?
Anh cảm thấy có cái gì thúc giục mình phải giải quyết cho xong vấn đề đó trong trí, nhưng làm sao đây?
Pour éclaircir l'affichage des lignes et points de données sous la visionneuse 3D, vous pouvez modifier les paramètres de style de chaque point pour modifier l'épaisseur du trait.
Để khiến các điểm dữ liệu và đường kẻ dễ xem hơn trong trình xem 3D, bạn có thể chỉnh sửa cài đặt kiểu cho từng điểm để sửa đổi độ dày của đường.
C'était un dramaturge allemand... un dramaturge allemand, et il croyait qu’il existe une structure en cinq parties, qui a une exposition, une augmentation de l'action, un point culminant, la chute d'action et un dénouement, qui est l’éclaircissement, ou la résolution de l’histoire.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
14 En 1931, un éclaircissement frappant révéla à ces Étudiants de la Bible un nom très approprié tiré des Écritures.
14 Vào năm 1931, một tia sáng lẽ thật đã tiết lộ cho các Học viên Kinh-thánh biết một tên rất thích hợp dựa trên Kinh-thánh.
J'ai besoin d'éclaircissements ici.
Tôi muốn làm rõ điều đó.
Elles peuvent être des événements spirituels d’une grande force ou de petits instants d’éclaircissement.
Chúng có thể là những biến cố rất mạnh mẽ, đầy thuộc linh hoặc những giây phút soi dẫn nhỏ bé.
C’est seulement des siècles plus tard que Jéhovah a éclairci les choses. Il l’a fait par le moyen de Jésus Christ, peu après l’avoir établi Roi.
Chỉ nhiều thế kỷ sau mới đến thời điểm Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ mọi việc qua vị Vua mới lên ngôi là Chúa Giê-su Ki-tô.
On y donne des éclaircissements sur la vérité.
Ánh sáng chân lý ngày càng tỏ rạng được tiết lộ qua các kỳ hội nghị ấy.
12 Éclaircissements supplémentaires.
12 Thêm tài liệu làm cho ràng.
Le collège des anciens a encouragé les Témoins qui avaient prêché dans le quartier de l’instituteur ce jour- là à aller le voir pour éclaircir la situation.
Các Nhân Chứng đã rao giảng trong khu vực ngày đó được hội đồng trưởng lão khuyến khích đến nói chuyện với thầy giáo ấy về vấn đề đó.
19 En écrivant sa lettre aux Hébreux, Paul apporta des éclaircissements aux premiers chrétiens vivant à Jérusalem et en Judée.
19 Khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, Phao-lô ban tia sáng cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu sống tại Giê-ru-sa-lem và Giu-đê.
Le Roi donne des éclaircissements sur le Royaume
Vua chiếu sáng sự thật về Nước Trời
J'ai besoin d'éclaircir un point.
Tôi cần phải làm rõ một chuyện.
Dans le même temps, elles donnèrent quelques éclaircissements sur Satan, l’Adversaire de Dieu et l’ennemi de l’humanité.
Song song với điều này, phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ cũng chớp những tia sáng ngắn ngủi về vai trò của Sa-tan là Kẻ nghịch lại Đức Chúa Trời và Kẻ thù của loài người.
2 À mesure que le temps passait, Jéhovah a fourni des éclaircissements sur cette prophétie, montrant par là même qu’elle finirait à coup sûr par s’accomplir.
2 Với thời gian, Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ thêm lời tiên tri trên, qua đó cho thấy nó chắc chắn sẽ ứng nghiệm.
● Demandez des éclaircissements si vous ne saisissez pas bien le problème ou la solution attendue.
● Xin cha mẹ giải thích nếu bạn chưa thấy vấn đề hoặc chưa hiểu rõ giải pháp của cha mẹ.
Apparemment, c’est au “quatrième jour” que pour la première fois la configuration du soleil, de la lune et des étoiles devint réellement visible de la terre, probablement à la suite d’un éclaircissement de l’atmosphère.
Dường như việc xảy ra trong “ngày thứ tư” là lần đầu tiên hình thù của mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao mới được thấy rõ từ mặt đất, có lẽ vì bầu không khí đã tan mỏng ra.
Cela s’est produit progressivement, au moyen de plusieurs éclaircissements successifs.
Thần khí tuần tự cho họ những tia sáng thiêng liêng.
Non content de le révérer comme un modèle pour ses discours révélatoires, on considérait sa vie même (‘ sa façon de nouer ses sandales ’, comme on disait) comme un moyen d’élever l’homme et de donner des éclaircissements subtils sur les voies du divin. ”
Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”.
Par conséquent, les traducteurs ont éclairci le sens de « shéol » et de son équivalent grec « hadès » en les remplaçant par le terme qu’ils désignent, c’est-à-dire la « tombe ».
Do đó, đã có quyết định chấp thuận việc làm rõ nghĩa của từ “Sheol” cũng như từ tương đương trong tiếng Hy Lạp là “Hades” bằng cách dịch cho dễ hiểu những từ này thành “mồ mả”.
Les chrétiens comptent sur l’“esclave fidèle et avisé” pour recevoir la nourriture spirituelle en temps voulu et divers éclaircissements.
Tín đồ đấng Christ nương cậy nơi “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để có đồ ăn đúng giờ và sự soi sáng.
□ Quel éclaircissement a- t- on eu sur la soumission aux “autorités supérieures”?
□ Có ánh sáng nào liên quan đến việc vâng phục “các quyền trên”?
Je dois sortir et m'éclaircir l'esprit.
Tôi phải đi khỏi đây để thoải mái đầu óc.
on est plusieurs au bureau à espérer que vous nous donniez quelques éclaircissements.
Thật ra thì một vài người chúng tôi... hy vọng cậu sẽ đốt nó đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclaircir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.