effective trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effective trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effective trong Tiếng pháp.

Từ effective trong Tiếng pháp có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, hiệu nghiệm, công hiệu, có thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effective

có hiệu quả

(effective)

có hiệu lực

(effective)

hiệu nghiệm

(effective)

công hiệu

(effective)

có thật

(effective)

Xem thêm ví dụ

Effectivement, Jésus s’est présenté comme “le Fils de Dieu”, et les apôtres ont continué d’enseigner la même idée.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Si frère Russell avait effectivement été l’esclave, que devaient faire les frères maintenant qu’il était mort ?
Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây?
Oui, efectivement, ils disent que je suis très proche du prince.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
” (Isaïe 21:2a). Babylone pillera effectivement et trahira les nations qu’elle conquerra, y compris Juda.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
Effectivement, de nombreuses personnes voient dans les reliques un maillon visible d’une chaîne qui relierait la terre au ciel.
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
Avec un effectif mille fois plus grand.
Và họ có số cảnh sát nhiều trên đầu người.
Il y a effectivement des endroits comme cela.
Quả thật có những nơi như thế.
Ce sont effectivement des qualités dont Dieu a fait preuve en libérant les Juifs de Babylone, un empire qui avait pour politique de ne jamais relâcher ses captifs. — Is.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983.
Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa.
Et il disparaîtra effectivement, car son anéantissement entre dans le dessein de Jéhovah.
Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi.
Un an plus tard, en juillet 1937, face à la baisse continue des effectifs, le gouvernement a mis en place la création du Parc national des Zèbres de montagne près de la ville de Cradock en Afrique du Sud, mais la petite population de zèbre de montagne du Cap n'était composée seulement que de cinq étalons et une jument, insuffisante pour élargir la population. En 1950, seuls deux étalons étaient encore en vie, la population des zèbres de montagne du Cap était vouée à disparaitre.
Năm 1937, để đáp ứng với sự tiếp tục suy giảm, chính phủ thành lập Vườn quốc gia ngựa vằn Núi trên đồng cỏ lớn nhưng không có rừng keo gần Cradock, Nam Phi, nhưng dân số nhỏ của Cape ngựa vằn núi đã qua đời vào năm 1950.
Et bien sûr, ces bénédictions sont effectivement reçues.
Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho.
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
Serait-il possible que tu aies effectivement tué ces prostituées et que tu refuses juste de te l'avouer?
Có khả năng em đã giết họ, nhưng em không muốn tự thừa nhận không?
Mais ce que vous allez finir par découvrir est que vous aurez peut-être besoin que des élus vous aident effectivement.
Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn.
Effectivement, Jésus put adresser les paroles suivantes à la fidèle congrégation de Philadelphie: “Je connais tes actions, — voici, j’ai placé devant toi une porte ouverte que personne ne peut fermer.” — Révélation 3:8.
Giê-su đã nói với hội-thánh trung-thành ở Phi-la-đen-phi như sau: “Ta biết công việc ngươi; nầy, ta đã mở trước mặt ngươi một cái cửa không ai đóng được” (Khải-huyền 3:8).
Effectivement, une fois que vous aurez écouté un morceau improvisé par des musiciens chevronnés, vous n’oublierez pas de sitôt “ le tambour aux mille tons ”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Pour un humain qui languit après la fin des souffrances, une période de 100 ans paraîtrait effectivement interminable.
Đối với một người, 100 năm có vẻ là một thời gian dài để chờ đợi đau khổ chấm dứt.
Et c'est effectivement le cas.
Và đúng là trường hợp như vậy.
Et en fait on ne dépense pas du tout assez d'argent à chercher ces choses, à chercher ces petits choses qui pourraient marcher ou ne pas marcher, mais qui, si elles marchent effectivement, peuvent avoir un succès hors de proportion par rapport à leur coût, aux efforts, et aux perturbations qu'elles causent.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Chez les Témoins de Jéhovah, l’aspect religieux entre effectivement en ligne de compte, car ils ont le même désir que le psalmiste : “ Instruis- moi dans ta voie, ô Jéhovah, et guide- moi dans le sentier de la droiture.
Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”.
En fait, nous allons revenir en arrière et regardons ce qui a causé cette crise, parce que le consommateur, chacun d'entre nous, dans notre vie quotidienne, a effectivement contribué à une grande partie du problème.
Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề.
Les projets corrects -- bon je ne vais pas tous les commenter -- mais les maladies contagieuses, les soins médicaux de base -- ne sont que là, simplement parce que, effectivement, les services médicaux de base sont une chose formidable.
Những dự án khá -- lưu ý tôi sẽ không nhận xét hết -- ngoại trừ bệnh truyền nhiễm, quy mô các dịch vụ y tế cơ bản - đưa vào đơn giản vì quy mô dịch vụ y tế là một điều rất tốt.
» Alors, j’ai rapproché ma chaise de frère Eyring et de l’écran et j’ai effectivement fait beaucoup plus attention !
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
Mais comment transformer effectivement l'énergie en matière?
Thế nhưng làm thế nào để chuyển năng lượng thành vật chất?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effective trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.