éloigné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éloigné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éloigné trong Tiếng pháp.
Từ éloigné trong Tiếng pháp có các nghĩa là xa, xa xôi, cách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éloigné
xaadjective (Qui est à une grande distance par rapport à quelque chose.) Je vous ai expressément demandé de vous éloigner de Galavan. Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra. |
xa xôiadjective Un autre jour, j’étais dans une ville éloignée. Một lần khác, tôi đang ở trong một thành phố xa xôi. |
cách biệtadjective |
Xem thêm ví dụ
Bien que, Dieu le sait, ces derniers temps, dans notre orgueil, il semble que nous nous en sommes éloignés. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Et nous, aujourd'hui, à Exeter, nous nous trouvons à la frontière la plus éloignée du monde. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Si nous craignons Jéhovah, en revanche, nous nous tiendrons éloignés — et même nous nous écarterons délibérément — des gens, des lieux, des activités ou des divertissements qui pourraient nous faire baisser notre garde (Proverbes 22:3). (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Profondément dans boisées éloignées des vents d'une manière Mazy, atteignant au chevauchement des éperons montagnes baignées dans leur flanc de colline bleue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Éloigne les Decepticons. Cậu dẫn bọn Decepticon ra xa nhé? |
Cet état d’esprit nous protège contre l’envie, le ressentiment et l’impression que tout nous est dû — des sentiments qui pourraient éloigner les gens de nous et nous faire perdre notre joie. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
afin de les éloigner de leur territoire ; Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ; |
15, 16. a) Pourquoi ne devrions- nous pas croire qu’Harmaguédon est plus éloigné que nous ne le pensions peut-être? 15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ? |
Éloigne-toi de mon siège. Tránh ra khỏi ghế của ta. |
* Comment pouvons-nous savoir que nous nous sommes éloignés du Saint-Esprit ? * Bằng cách nào chúng ta có thể biết khi nào chúng ta đã tự mình xa lánh Đức Thánh Linh? |
C’était un véritable miracle que des Juifs et des prosélytes parlant différentes langues et venus d’endroits aussi éloignés que la Mésopotamie, l’Égypte, la Libye et Rome comprennent le message de vie! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
De nombreuses femmes sont mariées, avec des enfants, elles disent que le plus dur dans tout cela est d'être éloignées de leurs enfants. Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái. |
Éloigne les enfants de l'eau! Em tránh xa khỏi nước... gọi lũ trẻ và tránh xa khỏi nước. |
Rien ne pourrait être plus éloigné de la vérité, et j'espère vous montrer pourquoi aujourd'hui. Điều này là hoàn toàn sai hôm nay tôi mong sẽ cho các bạn biết tại sao nó sai. |
Même les Dieux ne pourraient pas m'éloigner de toi. Các vị thần cũng không thể tước đoạt anh khỏi em. |
À la longue, elle pourrait aller à la dérive, et même s’éloigner du Dieu vivant. — Hébreux 2:1 ; 3:12. Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12. |
Le 5e chapitre de la lettre de Paul aux Romains décrit en termes magnifiques comment des pécheurs, auparavant éloignés de Dieu, ont connu l’amour de Jéhovah. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
Apprends la forme, mais cherche à t' en éloigner Học một, phải biết mười |
Le danger survient lorsque l’on choisit de s’éloigner du sentier qui mène à l’arbre de vie8. Parfois nous pouvons apprendre, étudier et savoir, et parfois nous devons croire, faire confiance et espérer. Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng. |
Quelques instants auparavant, Jésus Christ, qui se trouvait parmi eux, s’était élevé et peu à peu éloigné jusqu’à être caché par une nuée. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
En fait, l'homme déteste tellement les moustiques que nous dépensons des milliards de dollars dans le monde entier pour les éloigner de nous -- des bougies à la citronnelle aux sprays anti-moustiques en passant par les pesticides agricoles puissants. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Encore une autre question: la partie la plus chaude du soleil est son cœur brûlant, et plus une couche est éloignée du cœur, plus sa température diminue. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Les Évangiles mentionnent d’autres parents plus éloignés de Jésus, mais attardons- nous sur les membres de sa famille proche, et voyons ce que nous pouvons apprendre d’eux. Phúc Âm cũng nói đến những bà con khác của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ hãy tập trung vào gia đình của ngài và xem chúng ta có thể học được gì từ họ. |
Pendant qu'ils travaillent à éloigner le sceptre de Savage, on doit apprendre tout ce qu'il y a à savoir sur lui. Khi họ tìm cách lấy Vương trượng khỏi Savage, chúng ta cần biết mọi thức mà biết về hắn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éloigné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éloigné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.