élu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élu trong Tiếng pháp.

Từ élu trong Tiếng pháp có các nghĩa là ý trung nhân, người may mắn, người trúng cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élu

ý trung nhân

verb (ý trung nhân (cũng élu du coeur)

người may mắn

verb

L'heureuse élue serait très chanceuse.
Cô ta chắc chắn phải là một người may mắn.

người trúng cử

verb

Ils pensaient que je serais élu président.
Và chúng tin rằng tôi sẽ là người trúng cử Tổng thống.

Xem thêm ví dụ

62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Il y a beaucoup d'appelés mais peu d'élus.
Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi.
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
En 1999, Abramovitch est élu à la Douma en tant que représentant de la Tchoukotka, une région pauvre et peu peuplée dans l'extrême Nord-Est russe.
Năm 1999 Abramovich trúng cử vào Duma Quốc gia với tư cách đại diện cho Khu vực tự trị Chukotka, một vùng nghèo đói ở Viễn Đông Nga.
Les camarades de classe de Christian le respectent assez pour l’avoir élu leur délégué de classe.
Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ.
Mais ce que vous allez finir par découvrir est que vous aurez peut-être besoin que des élus vous aident effectivement.
Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn.
Et ce qui en résulte, c'est que quand ces partis sont élus, et qu'inévitablement ils échouent, ou inévitablement ils font des erreurs politiques, c'est à la démocratie qu'on reproche leurs erreurs.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Le Riksdag est composé de 349 députés élus au suffrage universel direct pour un mandat de 4 ans renouvelable depuis 1994 (3 ans avant).
Kể từ năm 1971, Riksdag đã là một cơ quan lập pháp đơn viện với 349 thành viên (tiếng Thụy Điển: riksdagsledamöter) được bầu theo tỷ lệ và phục vụ, từ năm 1994 trở đi, theo nhiệm kỳ bốn năm cố định.
Même des cobras y ont élu domicile.
Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa.
Ces enseignements que le pouvoir de résurrection et de purification de l’Expiation est pour tous contredisent l’affirmation que la grâce de Dieu ne sauve qu’un petit nombre d’élus.
Những điều giảng dạy rằng quyền năng phục sinh và tẩy sạch của Sự Chuộc Tội là cho tất cả những ai phủ nhận lời tuyên bố rằng ân điển của Thượng Đế chỉ cứu rỗi một số người được chọn lựathôi.
En mai 2014, le but de Wilshere face à Norwich fut élu but de la saison avec 39 % de votes.
Ngày 28 tháng 5, bàn thắng của Wilshere vào lưới Norwich được bình chọn là bàn thắng của năm với tỉ lệ ủng hộ 39% phiếu bầu.
Lorsque le Connecticut a adopté ce système, dans la première année, 78 % des élus n'ont accepté que de petites contributions.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Nous sommes les élus!
Chúng là những kẻ được chọn!
Quelqu'un est venu vers eux et a dit: "Vous êtes l'élu.
Ai đó đến với họ và nói, "Anh là người được chọn.
Et vous ne serez jamais dans la même salle que le président élu.
Và ông sẽ chẳng bao giờ được ở cùng phòng với Tổng thống đắc cử đâu.
Les candidats sont élus au cours d'élections à candidature unique, sans implication formelle des partis politiques, bien que les assemblées élues soient dans les faits principalement composées de membres du parti dominant et de candidats non-affiliés.
Các ứng cử viên được bầu trên cơ sở trưng cầu dân ý cá nhân mà không có sự can dự của đảng một cách chính thức dù cho các hội đồng lập pháp được bầu ra chủ yếu bao gồm các thành viên của đảng thống trị cùng với các ứng cử viên không liên kết.
En 1976, Elias Sarkis, l'héritier du chéhabisme, est unanimement élu président du pays dans un espoir d'arrêter la guerre civile qui vient d'éclater et de réunir la nation.
Năm 1976, Elias Sarkis, người thừa kế Chehabist, đã kêu gọi người dân bầu tổng thống với hy vọng ngăn chặn cuộc nội chiến nổ ra và thống nhất đất nước.
6 Et de même, je arassemblerai mes élus des bquatre coins de la terre, oui, tous ceux qui croiront en moi et écouteront ma voix.
6 Và cùng một cách thức như vậy, ta sẽ aquy tụ những người chọn lọc của ta từ bbốn phương trời của thế gian, đó là tất cả những ai tin ta và lắng nghe tiếng nói của ta.
Le premier maire afro-américain Lee P. Brown fut élu en 1997.
Lee P. Brown, thị trưởng người da đen đầu tiên của Houston, được bầu lên vào năm 1997.
23 En 1919, les congrégations avaient des anciens et des diacres qui étaient élus démocratiquement.
23 Cho đến năm 1919, hội thánh có các trưởng lão và chấp sự được bầu cử theo lối dân chủ.
Le président de cette association devait être élu annuellement.
Mỗi năm hiệp hội bầu một người làm chủ tịch.
Avec deux balles dans le corps, il est sûr d'être élu.
Với hai viên đạn trong người, ổng chắc chắn sẽ được bầu.
* Voir aussi Autorité; Choisir; Élus; Intendance, intendant; Ordination, ordonner
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Oui, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée; mais à cause des élus ces jours- là seront écourtés.” — Matthieu 24:21, 22.
Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt” (Ma-thi-ơ 24:21, 22).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.