milieu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milieu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milieu trong Tiếng pháp.
Từ milieu trong Tiếng pháp có các nghĩa là giữa, môi trường, giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milieu
giữanoun Cette joie se manifeste sous forme de paix au milieu des épreuves et des peines. Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. |
môi trườngnoun C'était pas un milieu sain pour mon fils. Tôi không nghĩ môi trường đó tốt cho con tôi. |
giớinoun (số nhiều) giới) Aujourd'hui, la moitié de la population de la Terre vit en milieu urbain. Hiện nay, phân nửa dân số thế giới sống ở thành thị. |
Xem thêm ví dụ
Au milieu. Ngay chính giữa. |
Elle disait que je pouvais faire rire un voleur dans un silo au milieu de la guerre qui faisait rage. Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
En fait, je suis un peu au milieu de... Tôi thực ra đang trong... |
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres. Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre. |
Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
J’avais hâte de me faire un nom dans le milieu scientifique. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
car je passerai au milieu de toi”, dit Jéhovah. Vì ta sẽ đi qua giữa ngươi’. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
Ce péril menace toute la Terre du Milieu. Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới |
" Ses yeux étaient comme deux cercles bleus avec un autre cercle noir au milieu "? " Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? |
Je suis dans le milieu de sortir du lit. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Sur les deux navires, deux nouvelles tourelles quadruples de 28 mm furent ajoutées à la place des projecteurs situés au milieu du navire. Trên cả hai con tàu, hai khẩu đội pháo 28 mm (1,1 inch) bốn nòng được bổ sung vào vị trí hai đèn pha giữa tàu. |
Bien que le Seigneur nous rassure encore et encore en nous disant que nous n’avons « rien à craindre6 », lorsque nous sommes au milieu des épreuves, il n’est pas toujours facile de garder une perspective claire et de voir au-delà de ce monde. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale. Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa. |
Des gens qui crient, de la chair brulée, et vous au milieu de tout ça, raide mort, votre visage aussi bleu que vos pieds. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
Il naît dans un milieu modeste. Ông trưởng thành trong hoàn cảnh khiêm tốn. |
Que s’est- il passé d’inattendu au Zaïre au milieu des années 1980 ? Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire? |
Elle n'avait pas été jugée utile lors de l'ouverture de l'A4 au milieu des années 1970. Lối ra này mới được mở gần đây (cuối thập niên 2000), nó không được coi là hữu ích khi A4 đã mở cửa từ giữa thập niên 1970. |
On a fini par le trouver, et il a été amené au milieu du peuple. Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng. |
Nous pouvons créer Sion au milieu de Babylone. Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn. |
Mes chers frères, mes chers amis, notre quête consiste à rechercher le Seigneur jusqu’à ce que sa lumière de la vie éternelle brûle de mille feux en nous et que notre témoignage devienne sûr et fort même au milieu des ténèbres. Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối. |
Pharaon a alors fait venir Moïse et Aaron et leur a dit: “Levez- vous, sortez du milieu de mon peuple, vous et les autres fils d’Israël, et allez, servez Jéhovah, comme vous l’avez dit. Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói. |
Wan a donné l'idée à Whannell de deux hommes enchaînés à des côtés opposés d'une salle de bain, avec un cadavre dans le milieu de la pièce, et qui essaient de comprendre pourquoi ils sont là. Wan đã đưa ra ý tưởng cho Whannell là hai người đàn ông bị giam giữ bên trong một phòng tắm với một xác chết ở giữa sàn nhà và họ đang cố gắng tìm ra lý do tại sao và làm thế nào để họ có mặt ở đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milieu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới milieu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.