embêter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embêter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embêter trong Tiếng pháp.

Từ embêter trong Tiếng pháp có các nghĩa là quấy rầy, bận tâm, làm bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embêter

quấy rầy

verb (thân mật) quấy rầy, làm bực mình, làm rầy rà)

bận tâm

verb

làm bực mình

verb (thân mật) quấy rầy, làm bực mình, làm rầy rà)

Xem thêm ví dụ

Si ça ne vous embête pas...
Nếu cô không phiền, tôi sẽ ở lại.
Pourquoi est-ce qu’il faut toujours que tu m’embêtes ?
Tại sao quanh năm suốt tháng cứ làm phiền tôi vậy ?
Par exemple : « Quelqu’un t’embête et t’injurie à l’école.
Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.
Mais ca m'embête de ne plus connaître cette sensation.
Đôi khi nó làm em lo lắng về chuyện sẽ không bao giờ có đc cảm giác đó.
Nous essayons de trouver un élément du statu quo, un truc qui nous embête, un truc qui demande à être amélioré, un truc que ça nous démange de changer, et nous le changeons.
Chúng ta cố gắng tìm một mảnh ghép của hiện tại, một điều khiến ta bận tâm, một điều mà cần được cải thiện, một điều nhức nhối cần phải thay đổi, và chúng ta thay đổi nó.
Je suis quand même embêté.
Tôi thấy chán mọi thứ.
Cos, arrête d'embêter le docteur Hewitt.
Cos, đừng châm chọc Tiến sĩ Hewitt nữa.
Elle s'envole chaque nuit et embête mon chéri, Gyu- suk.
Cô ta bay đến Kyu - Suk mỗi buổi tối.
Pourquoi est-ce que je m'embête à payer ces idiots d'employés?
Sao tôi lại trả công cho những thằng đần ấy nhỉ?
Peut-être, comme le suggère un garçon nommé Thomas, qu’“ ils ne veulent pas être embêtés par des questions du genre : ‘ Alors, c’est pour quand le mariage ? ’ ”
Một bạn trẻ tên Thành nói: “Họ không muốn bị chọc bằng những câu hỏi như: ‘Chừng nào cưới?’”.
Ca vous embete, de me trouver ici.
Cậu không thích thấy tôi ở đây, phải không?
Ça vous embête de jeter un coup d'oeil avant d'aller à l'aéroport?
Các anh muốn ghé xem trước khi tôi chở đến sân bay không?
Cesse de m'embêter!
Mẹ đừng có quấy rầy nữa.
On était embêtées.
Bọn này lo vụ đó quá.
Je ne veux pas vous embêter, mais je suis désespérée...
Tôi biết thật là hơi bất ngờ, nhưng tôi thật sự cần lắm...
Ça t'embête si je t'envoie ça demain matin?
phiền không nếu tớ gửi chỗ tài liệu này vào sáng mai, đầu giờ sáng?
Ça ne t'embête pas qu'on en parle?
Anh ko ngại tôi nói với anh về chuyện đó chứ?
Mais il y a une entité supérieure qu'on peut tous apprécier, et ça ne semble pas t'embêter de l'appeler Dieu.
Nhưng có một cái gì đó lớn hơn mà chúng ta luôn cảm kích, và có vẻ như là cậu thích gọi đó là Chúa.
J'essaie seulement de t'embêter.
Tôi chỉ chọc cô thôi.
Ne t'embête pas.
Không cần đâu.
N'embête pas les autres passagers.
Mẹ đã nói con thế nào về việc làm phiền người khác?
Mais moi, j'étais toujours embêté, parce que je trouvais que tout cela était capricieux.
Nhưng tôi vẫn thấy không yên tâm, không yên tâm vì nó dễ thay đổi.
Je suis presque embêtée qu'on ne m'ait donné que 3 mois pour obstruction à la justice.
Thật ra thì tôi hơi bực... vì họ chỉ cho tôi ngồi tù có 3 tháng vì tội cản trở cô thi hành công vụ.
Ce n'est donc pas étonnant que certains hommes ne veulent pas s'embêter et évitent simplement d'aller chez le médecin, surtout s'ils se sentent bien.
Vì vậy không có gì lạ khi một vài người không muốn bị làm phiền và nhìn chung là không muốn đi khám bệnh, đặc biệt nếu họ thấy sức khỏe mình vẫn ổn
Pourquoi vous êtes-vous embêtés à amener la vôtre, en ce cas?
Vậy cho ta hỏi là tại sao còn phải đưa quân của ngài tới?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embêter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.