dérangeant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dérangeant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dérangeant trong Tiếng pháp.

Từ dérangeant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn loạn, náo động, khó chịu, rối loạn, huyên náo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dérangeant

hỗn loạn

(troubled)

náo động

(tumultuous)

khó chịu

(troubled)

rối loạn

(troubled)

huyên náo

(tumultuous)

Xem thêm ví dụ

Même l'idée que nous formions une famille était dérangeante pour la plupart des gens.
Ngay cả ý nghĩ rằng chúng tôi là một gia đình cũng khó chấp nhận đối với nhiều người.
L'un de leurs châtiments les plus connus n'est pas le plus célèbre de par sa cruauté monstrueuse, mais pour sa dérangeante familiarité.
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
Vilaines choses, dérangeantes, incommodantes.
Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu.
À l’opposé, faites attention, en voulant employer un ton puissant et fluide, à ne pas adopter un ton impressionnant, voire même dérangeant pour l’auditoire.
Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.
Nous gardons les cas les plus dérangeants à l'écart.
Chúng tôi cách ly những trường hợp đặc biệt nghiêm trọng.
Ce -- son bébé est tellement petit, et je n'ai jamais vu une tellement -- une image si dérangeante, mais aussi si touchante.
Cậu bé quá nhỏ, và tôi chưa bao giờ gặp một, đơn giản là -- một hình ảnh đau lòng và -- và đáng thương như vậy.
Après tout, si la Sainte-Cène n’était pas sacrée, l’odeur dérangeante de pétard dans cette réunion à Göteborg n’aurait eu aucune importance.
Xét cho cùng, nếu Tiệc Thánh không phải là thiêng liêng, thì cái mùi thuốc pháo đã gây gián đoạn cho buổi lễ Tiệc Thánh ở Göteborg cũng chẳng hề gì.
(Rires) Les gens trouvent cela bien plus dérangeant si on leur a rappelé de se laver les mains juste avant la lecture.
(Tiếng cười) Mọi người đi tìm những thứ trở nên trái với đạo đức khi họ đã được nhắc nhở về việc rửa tay.
La musique est un peu trop vieillotte, et bruyante et dérangeante, mais, bravo à toi.
Nhạc này có hơi hoài cổ so với gu của tôi... chưa kể còn rất ồn làm xao nhãng nữa... nhưng mà hay đấy.
Les gens trouvent ça dérangeant.
Người ta thấy nơi này quá đáng sợ.
Ceci était le plus dérangeant.
Họ hoàn toàn không ý thức được rằng chính họ cũng góp phần vào việc huỷ hoại văn hoá của ngôi trường.
C'est la technologie la plus dérangeante, des cadres de l'industrie des pesticides m'ont confié, qu'ils aient jamais rencontrée.
Và đây là công nghệ có sức huỷ diệt lớn nhất, theo lời các quản trị viên ngành công nghiệp thuốc trừ sâu, họ từng được chứng kiến.
Enfin, assurez-vous de leur dire que vous rendrez cette procédure aussi dérangeante, douloureuse et aussi difficile que possible pour eux.
Cuối cùng, hãy chắc chắn rằng bạn có thể nói với họ rằng bạn sẽ làm cho quá trình này trở nên phiền nhiễu và đau đớn và khó khăn nhất có thể cho họ.
Pour beaucoup, cela peut être très dérangeant et même décourageant.
Đối với nhiều người, điều đó có thể là đáng lo ngại, thậm chí còn làm nản lòng nữa.
Comme ça serait merveilleux si la solidarité, mot magnifique, et parfois dérangeant, n'était pas réduite au travail social et devenait, au contraire, l'attitude naturelle dans les choix politiques, économiques et scientifiques et dans les relations entre les individus, entre les peuples, entre les pays.
Sẽ thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp, đôi khi rất khó dùng đúng ngữ cảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc gia.
L’Encyclopedia Americana fait remarquer: “La vérité est souvent dérangeante, car elle ne laisse pas de place aux idées toutes faites ni aux mythes.”
Cuốn The Encyclopedia Americana nhận xét: “Lẽ thật thường làm người ta khó chịu, vì nó không ủng hộ thành kiến hoặc chuyện huyền thoại”.
Sais-tu à quel point c'était dérangeant de réaliser que je ne pouvais pas me décider à te tuer?
Cậu có biết nó phiền đến mức nào khi nhận ra rằng ta không nỡ giết cậu không?
C'est très dérangeant d'être le récepteur de ce genre de propos.
Thật là khó chịu khi phải là đối tượng tiếp nhận thứ ngôn ngữ đó.
Tout le monde était collé à la télé, et regardait des images dérangeantes et effrayantes prises depuis le bord du quartier.
Mọi người dán mắt vào màn hình TV, xem những hình ảnh đáng sợ và ghê tởm được chụp từ biên của khu mình ở.
Rien de dérangeant pour le tribunal.
Sẽ không có gì ảnh hưởng đến việc làm chứng trước tòa.
Le choc n'est pas douloureux, mais c'est un peu dérangeant.
Sốc không phải là đau đớn, nhưng nó đem lại 1 chút khó chịu.
Je viens de recevoir un message vocal dérangeant.
Là tôi vừa nhận được đoạn tin nhắn thoại khó chịu này.
Nous écoutons la parole du prophète même lorsqu’elle nous paraît déraisonnable, inopportune et dérangeante.
Chúng ta lưu tâm đến lời nói của vị tiên tri ngay cả khi lời nói đó có vẻ không hợp lý, bất tiện và khó chịu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dérangeant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.