embrouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embrouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embrouiller trong Tiếng pháp.

Từ embrouiller trong Tiếng pháp có nghĩa là làm rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embrouiller

làm rối

verb

ça ne vous embrouille pas un peu?
Điều đó không làm rối tâm trí cô một chút nào sao?

Xem thêm ví dụ

C'est quoi l'embrouille?
Có chuyện gì với mấy người vậy?
J'étais en grosse embrouille avec...
Tớ đã cãi nhau to với-
Prêtre et prophète — ils se sont égarés à cause de la boisson enivrante, ils se sont embrouillés sous l’effet du vin, ils ont erré sous l’effet de la boisson enivrante ; ils se sont égarés dans leurs visions, ils ont vacillé quant à la décision.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
À moins qu’il ne s’adressât à une congrégation en particulier et ne recourût à une figure de rhétorique pour embrouiller les persécuteurs.
Hoặc có lẽ đây là cách nói để ngầm chỉ một hội thánh nào đó nhằm đánh lạc hướng những kẻ bắt bớ.
Je me suis embrouillé et il vient sauté hors.
Tớ bị bối rối và lỡ lời nói ra.
Mais quand on les examine attentivement, on peut les voir comme des astuces inventées par l’artiste pour embrouiller ou abuser celui qui les regarde.
Khi xem kỹ, bạn có thể thấy họa sĩ đã dùng mẹo để đánh lừa cặp mắt và trí óc của người xem.
Tu as quand même tout embrouillé.
Am đã làm xáo trộn mọi thứ.
Une des méthodes de l’adversaire pour nous empêcher de progresser consiste à nous embrouiller au point que nous ne sachions plus qui nous sommes réellement et ce que nous désirons vraiment.
Một trong các phương pháp của kẻ nghịch thù để ngăn cản chúng ta tiến triển là làm cho chúng ta nhầm lẫn về con người thực sự của mình và điều chúng ta thực sự mong muốn.
Alors c'est vraiment juste un malade qui essaye de m'embrouiller.
Vậy đây thật sự chỉ là một kẻ bệnh hoạn cố gây chuyện với em.
Il essaie de t'embrouiller.
Hắn chỉ muốn làm anh bấn loạn.
Désolé si je vous ai embrouillé.
Nếu tôi làm anh nhầm lẫn, tôi xin lỗi.
Vous avez l’esprit embrouillé, vous vous sentez désorienté, ou pire. (...)
Bạn có thể bị bối rối, mất phương hướng, và nguy hại hơn nữa...
le vin leur embrouille l’esprit,
Rượu nho khiến họ rối trí,
Cependant, il arrive que des doctrines de la fausse religion aient embrouillé les personnes avec qui nous étudions.
Tuy vậy, có lẽ học viên vẫn cảm thấy hoang mang vì những giáo lý của tôn giáo sai lầm trước kia.
Me faites pas d'embrouilles.
Anh khôn hồn đừng có đùa với tôi đấy.
Je sais que vous essayez de m'embrouiller, et ça ne va pas marcher.
Tao biết bọn mày đang muốn chơi đùa với cái đầu của tao, không có tác dụng gì đâu.
Sauver la vie à Londres m'a embrouillée avec des gens dangereux.
Để anh thoát ở London đã khiến tôi rơi vào tình thế khó khăn với những kẻ nguy hiểm
Je ne veux pas être impliqué dans une embrouille mon gars.
Tôi không muốn gặp rắc rối ở đây đâu.
J'aime pas les embrouilles.
Tôi không muốn để sót đầu mối.
Les Rangers n'ont pas à chercher les embrouilles.
Biệt động đâu cần phải đi tìm rắc rối.
Et lui, pourquoi il fait des embrouilles?
Hắn đã gây ra nhiều rắc rối.
Il n’était pas nécessaire d’embrouiller notre retraite.
Không cần phải làm rối loạn cuộc rút lui của chúng ta.
Oh, je suis tellement embrouillée.
Ôi, Chúa ơi, tôi bế tắc quá.
F Troop est embrouillé.
Kênh xem F Troop bị nhiễu.
Si vous voulez rester ici et l'embrouiller encore un peu plus, allez-y.
Nếu ông muốn la cà ở đây để bị cô nương này gạt gẫm thêm, thì cứ việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embrouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.