embrouillé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embrouillé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embrouillé trong Tiếng pháp.
Từ embrouillé trong Tiếng pháp có các nghĩa là rối rắm, rối, quẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embrouillé
rối rắmverb |
rốiadjective Je ne veux pas être impliqué dans une embrouille mon gars. Tôi không muốn gặp rắc rối ở đây đâu. |
quẩnverb |
Xem thêm ví dụ
J'étais en grosse embrouille avec... Tớ đã cãi nhau to với- |
Prêtre et prophète — ils se sont égarés à cause de la boisson enivrante, ils se sont embrouillés sous l’effet du vin, ils ont erré sous l’effet de la boisson enivrante ; ils se sont égarés dans leurs visions, ils ont vacillé quant à la décision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
Je me suis embrouillé et il vient sauté hors. Tớ bị bối rối và lỡ lời nói ra. |
Tu as quand même tout embrouillé. Am đã làm xáo trộn mọi thứ. |
Il essaie de t'embrouiller. Hắn chỉ muốn làm anh bấn loạn. |
Vous avez l’esprit embrouillé, vous vous sentez désorienté, ou pire. (...) Bạn có thể bị bối rối, mất phương hướng, và nguy hại hơn nữa... |
le vin leur embrouille l’esprit, Rượu nho khiến họ rối trí, |
Cependant, il arrive que des doctrines de la fausse religion aient embrouillé les personnes avec qui nous étudions. Tuy vậy, có lẽ học viên vẫn cảm thấy hoang mang vì những giáo lý của tôn giáo sai lầm trước kia. |
Je ne veux pas être impliqué dans une embrouille mon gars. Tôi không muốn gặp rắc rối ở đây đâu. |
Il n’était pas nécessaire d’embrouiller notre retraite. Không cần phải làm rối loạn cuộc rút lui của chúng ta. |
Oh, je suis tellement embrouillée. Ôi, Chúa ơi, tôi bế tắc quá. |
F Troop est embrouillé. Kênh xem F Troop bị nhiễu. |
Si vous voulez rester ici et l'embrouiller encore un peu plus, allez-y. Nếu ông muốn la cà ở đây để bị cô nương này gạt gẫm thêm, thì cứ việc. |
On ne m'embrouille pas facilement. Tôi không dễ bị phân tâm đâu. |
Ça vous a embrouillé. Và ông đã lẫn lộn. |
Tu nous as embrouillé en nous disant qu'on allait être virés. Ta đã nghĩ không kỹ... vì cậu bảo bọn tôi sẽ mất việc. |
Mais il s'est embrouillé avec un méta humain et peut le raconter. Nhưng hắn đụng độ với một người dị biến và vẫn sống được để kể về vụ đó. |
Tu m'embrouilles, Spencer. Con đang làm mẹ bối rối đó, Spencer. |
Le nom McGill est dans les deux logos car il espčre embrouiller ses clients potentiels. Ngoài ra, cái tên McGill xuất hiện trong cả hai logo, điều mà, tô nghĩ là anh McGill hy vọng sẽ khiến các khách hàng nhầm lẫn. |
C'est sans doute pour ça qu'ils parlent comme ça. Pour vous embrouiller. Có thể là vì cái giọng bọn nó thế nên chả ai hiểu bọn nó nói gì |
Oubliez ça, ça va vous embrouiller même si vous savez dessiner. Đảm bảo chúng sẽ khiến bạn rối trí dù là dân vẽ thành thạo. |
Ce truc avec tes ex-amoureux, ça m'embrouille les idées. ANh nghĩ mấy gã bạn trai cũ này đang làm anh rối bời. |
C’est tellement embrouillé qu’on ne sait plus qui croire ! Tôi không biết nên tin ai giữa mọi sự lộn xộn này”. |
Pas d'embrouille, hein? Không có mẹo gì nữa. |
Je m'embrouille avec ce foulard. Không suy nghĩ thông được với thứ này trùm lên đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embrouillé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới embrouillé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.