embruns trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embruns trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embruns trong Tiếng pháp.

Từ embruns trong Tiếng pháp có các nghĩa là bụi nước, phù, kéo theo, lênh đênh, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embruns

bụi nước

(spindrift)

phù

(drift)

kéo theo

(drift)

lênh đênh

(drift)

bụi

(spray)

Xem thêm ví dụ

humidité, température, vent, embruns.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Sur la route, j'ai enfin venu à une sorte de lumière DIM non loin des quais, et a entendu un craquement dans l'air désespéré, et levant les yeux, vu un panneau sur la porte balancer avec une peinture blanche sur elle, légèrement représentant un jet haute droites embruns, et ces mots en dessous - " L'
Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới "
” Ses yeux s’arrêtent sur les vagues, qui se brisent sur le bateau, crachant au vent embruns et écume.
Ông hướng mắt về những con sóng bắn nước tung tóe, vỗ dồn dập vào thuyền, và hốt hoảng.
Ni le vent sur mon visage, ni les embruns de l'océan, ni la chaleur d'un corps de femme.
Cả gió trên mặt ta hay bọt sóng biển hay làn da ấm áp của một người phụ nữ...
On voit des gens de tous âges, même des petits enfants, porter de légères pèlerines de plastique bleu, indispensables pour se protéger des embruns.
Chúng tôi có thể thấy nhiều người thuộc mọi lứa tuổi, ngay cả các em nhỏ, mặc những chiếc áo mưa nhẹ bằng plastic xanh dương để che nước khỏi bắn vào người.
Il a rapidement été impossible de prendre des photos, à cause du vent et des embruns.
Chẳng mấy chốc, chúng tôi không thể nào chụp hình được vì bị gió và bụi nước tạt dữ dội.
" Dirige ta nef hors des brisants et des embruns... "
Đừng để tàu của cậu phải xấu hổ...
Peut-être lutte- t- il pour se maintenir tant bien que mal à la surface et voit- il le navire s’éloigner rapidement dans un chaos d’écume et d’embruns.
Có lẽ ông đã cố gắng nổi trên mặt nước, và xuyên qua những bọt nước bắn tung tóe, ông thấy con tàu đang đi xa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embruns trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.