émetteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ émetteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émetteur trong Tiếng pháp.

Từ émetteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát, máy phát, người phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ émetteur

phát

verb

On a perdu le deuxième émetteur.
Chúng tôi vừa mất dấu máy phát thứ hai.

máy phát

adjective

Hank a transformé cette installation radar en un émetteur radio.
Hank đã biến cái ra-đa đó thành một máy phát tín hiệu.

người phát

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous avez des questions, veuillez contacter directement l'émetteur de votre carte ou votre banque.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Remarque : Si l'émetteur de votre carte ou votre banque se trouve dans l'Espace économique européen, vous devrez peut-être procéder à une authentification supplémentaire pour confirmer que la carte vous appartient (par exemple, via un code unique envoyé sur votre téléphone).
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
Ils fabriquaient des micro-émetteurs.
Họ chế ra các máy phát vi mô.
Je suis a l'emetteur.
Tôi đang đứng ở bộ lặp vô tuyến.
Avec le gouvernement en fuite, Vidkun Quisling saisit l'opportunité et prit le contrôle d'un émetteur de la radio nationale, annonçant par ce média un coup d'État, se désignant lui-même comme nouveau Premier ministre de Norvège.
Nhân cơ hội chính phủ bỏ trốn, Vidkun Quisling đã kiểm soát lấy một đài phát thanh để tuyên bố đảo chính, tự phong làm thủ tướng Na Uy.
Un capteur était utilisé comme émetteur et l’autre comme récepteur.
Một người thực hiện liếm âm hộ được gọi là người cho và người kia là người nhận.
Allez chez Emmett et Meg, le temps que ça se règle.
Cô ở đây với Emmett và Meg khi mọi việc xong nhé.
Votre téléphone est un émetteur-récepteur radio.
Điện thoại của bạn là thiết bị truyền và nhận tín hiệu sóng vô tuyến.
La même agence, Office of Thrift Supervision, qui était censée réglementer beaucoup des plus grands émetteurs de prêts mensongers dans le pays, a fait, même aujourd'hui -- il n'existe plus, mais jusqu'à l'an dernier, elle n'avait fait aucune poursuite criminelle.
những người tạo ra các khoản vay láo nhiều nhất trong nước, đã thực hiện, thậm chí đến ngày nay - OTS đã không còn tồn tại nữa nhưng một năm trước, OTS đã không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự .
L'entreprise a son siège dans l'immeuble du GMA Network Center à Quezon City et son émetteur Tandang Sora Avenue, dans le Barangay de Culiat, également à Quezon City.
GMA mạng có trụ sở tại tòa nhà của GMA Network Trung tâm tại Thành phố Hồ Chí Minh và phát Tandang Sora Avenue ở Barangay Culiat, cũng trong Quezon City.
Utilisez un système mains libres sans fil (écouteurs, oreillette) avec un émetteur Bluetooth de puissance plus faible.
Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
Je sais poser un émetteur.
Tôi biết cách để đặt thiết bị theo dõi.
Une fois qu'un utilisateur a accepté l'empreinte d'un émetteur, cette empreinte (ou la clé à laquelle elle se rapporte) sera stockée localement avec le nom ou l'adresse de l'émetteur, afin que les communications futures avec cet émetteur puissent être automatiquement authentifiées.
Khi người dùng đã chấp nhận dấu vân tay của người dùng khác, dấu vân tay đó (hoặc khóa mà họ đề cập) sẽ được lưu trữ cục bộ cùng với bản ghi tên hoặc địa chỉ của người dùng khác, để có thể tự động xác thực các liên lạc với người dùng đó.
la bio- technologie dans ce cas précis, la télémétrie, on recommence à poser des émetteurs à 10 gavials. Et on suit leurs déplacements.
Để thử trả lời cho những câu hỏi này, chúng tôi lại nhờ đến công nghệ, trong trường hợp này là công nghệ sinh học, một lần nữa chúng tôi dùng phương pháp đo từ xa cài thiết bị phát radio lên 10 con cá sấu, và theo dõi chuyển động của chúng.
Mais nous savons également que ce ne sera qu'en faisant des essais que nous pourrons faire fonctionner une société peu émettrice de carbone, que nous pourrons soigner une population vieillissante, que nous pourrons lutter contre la surconsommation de drogues, etc.
Nhưng chúng ta cũng biết bằng các trải nghiệm chúng ta mới khám phá chính xác cách tạo một thành phố với tỉ lệ cacbon thấp, cách quản lý sự già hóa dân số, cách để giải quyết các vấn đề về ma tuý và hơn thế nữa.
Si votre carte de crédit n'est plus active, le remboursement est versé à la banque émettrice de la carte.
Nếu thẻ tín dụng của bạn không còn hoạt động thì khoản tiền hoàn lại sẽ chuyển đến ngân hàng đã phát hành thẻ của bạn.
Les délais de traitement peuvent varier selon l'émetteur de la carte et prendre parfois jusqu'à 10 jours ouvrés.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào công ty phát hành thẻ và đôi khi lên đến 10 ngày làm việc.
L'expert dit que c'est un PX-73, un émetteur aléatoire, il paraît.
Chuyên gia an ninh cho tôi biết, nó là máy phát PX. 75.
C'est la banque émettrice de votre carte, et non Google, qui est à l'initiative de l'authentification sécurisée.
Ngân hàng phát hành thẻ của bạn sẽ gửi SCA chứ không phải Google.
En utilisant des émetteurs, les scientifiques ont constaté que les populations ont augmenté plus rapidement dans les banlieues que dans les forêts primaires.
Sử dụng thiết bị phát, các nhà khoa học thấy rằng số cá thể cú tăng nhanh hơn trong các thiết lập ngoại thành hơn trong rừng già.
Et en émetteur- récepteur HF
Có khả năng tự động ghi nhận sóng cao tần
N’attendez pas qu’une entreprise émette une offre d’emploi pour lui envoyer votre C.V.
Hãy gửi sơ yếu lý lịch của mình tới các công ty dù họ không đăng quảng cáo tuyển dụng.
Tu veux dire que tu ne vas pas venir avec Emmett et moi?
Anh muốn nói là anh sẽ không đi với Emmett và tôi?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émetteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.