émettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ émettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émettre trong Tiếng pháp.

Từ émettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát biểu, phát hành, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ émettre

phát biểu

verb

phát hành

verb

Tu as émis 24 millions d'actions.
Cậu phát hành 24 triệu cổ phiếu mới.

phát

verb

ont regardé la lumière émise par les atomes.
tìm kiếm ánh sáng phát ra từ những nguyên tử.

Xem thêm ví dụ

Est-il possible d’émettre un jugement objectif sur le résultat final ?
Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng?
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
Quelles sont les autres situations où il est nécessaire ou approprié d’émettre un jugement sur les autres ?
Điều gì có thể là một số tình huống khác mà sẽ là điều cần thiết hoặc thích hợp để xét đoán những người khác?
Les annonces Appel uniquement ne sont diffusées que sur des appareils permettant d'émettre des appels.
Quảng cáo chỉ tạo cuộc gọi điện thoại chỉ hiển thị trên các thiết bị có thể thực hiện cuộc gọi
Dans la mesure du possible, il serait bien que le président du collège invite, à l’avance, les anciens à émettre des suggestions, et qu’il prévoie ensuite un ordre du jour suffisamment tôt, afin que chacun ait le temps de réfléchir soigneusement, et dans la prière, aux questions qui seront traitées.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
Montrer du respect nous demandera parfois de lutter contre la forte envie d’émettre des objections telles que : “ Ici, nous ne faisons pas les choses comme cela ”, ou bien : “ Ça peut marcher dans d’autres congrégations mais pas dans la nôtre.
Để tỏ lòng tôn trọng, đôi khi chúng ta phải cưỡng lại khuynh hướng phản đối: “Ở đây chúng tôi không làm theo cách đó” hoặc “Cách đó có thể hữu hiệu ở những nơi khác chứ tại hội thánh chúng tôi thì không”.
Après vous être exercé, demandez à quelqu’un de vous écouter et d’émettre des suggestions quant à la façon d’améliorer votre manière de faire des pauses.
Sau khi đã tập dượt, nhờ người nào đó lắng nghe và đề nghị những chỗ cần ngừng.
Vous devez empêcher leur chargement jusqu'à ce que vous soyez en mesure d'émettre des demandes d'annonces personnalisées.
Bạn cần phải tránh tải các thẻ này cho đến khi bạn sẵn sàng yêu cầu quảng cáo được cá nhân hóa.
Deux minutes plus tard, les vigies rapportèrent que les navires étaient américains mais Gotō restait sceptique et ordonna à ses navires d'émettre des signaux d'identification.
Hai phút sau các hoa tiêu nhìn trong đêm của chiếc Aoba đã xác định đó là tàu của Hoa Kỳ nhưng Gotō vẫn hoài nghi và ra lệnh cho chiếu đèn pha dò tìm vào các tàu đó để xác định.
Scott demanda à l'USS Farenholt d'émettre ses signaux d'identification et lorsque Scott vit que le navire était proche de sa formation, il autorisa la reprise des tirs à 23 h 51.
Scott đã ra lệnh cho chiếc Farenholt phát đèn tín hiệu nhận dạng của mình, khi thấy chiếc Farenholt đang ở gần đội hình của mình Scott đã ra lệnh tiếp tục bắn vào lúc 23:51.
Emettre une police d'assurance contre l'enlèvement par des extraterrestres me semble comme une stratégie assez sage.
Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn.
Il est sympathique, mais il s'arrête d'émettre des invitations.
Ông là thân thiện, nhưng ông ngừng phát hành giấy mời.
Pourtant, Alhurra ne peut émettre légalement sur le territoire des États- Unis.
Tuy nhiên, sẽ là bất hợp pháp nếu Alhurra được phát sóng trong nước Mỹ.
Nice Azur TV cesse d'émettre.
Hiện nay kênh iTV đã ngừng phát sóng.
Cette manière d'émettre des devises internationales offre certains avantages comparé à l'émission de devises nationales.
In tiền tệ quốc tế theo cách này có một số lợi thế so với việc in tiền tệ quốc gia.
Pourtant, Alhurra ne peut émettre légalement sur le territoire des États-Unis.
Tuy nhiên, sẽ là bất hợp pháp nếu Alhurra được phát sóng trong nước Mỹ.
À 81 ans, il a commencé à émettre l’idée qu’une certaine intelligence a dû intervenir dans la création de la vie.
Ở tuổi 81, ông bắt đầu tin rằng hẳn phải có thực thể thông minh nào đó đã tạo ra sự sống.
Les conduits sont en train d ́émettre une radiation noire - une signature infra-rouge - ils sont donc capables de trouver ces conduits de très loin.
Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể
Cet équipement génère, utilise et peut émettre de l'énergie radiofréquence, et, s'il n'est pas installé et utilisé conformément aux instructions, peut provoquer des interférences nuisibles avec les communications radio.
Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát năng lượng tần số vô tuyến, và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, có thể gây can nhiễu có hại cho truyền thông vô tuyến.
Ainsi au lieu d'insérer un fil dans un seul endroit du cerveau, reconfigurer le cerveau lui-même pour que certains de ses éléments neuraux deviennent réactifs pour émettre des signaux de façon diffuse, comme un flash de lumière.
Thay vì gắn một sợi dây điện vào một điểm của bộ não, tôi tái thiết lại bộ não để một vài nhân tố thần kinh trong đó có khả năng đáp ứng với nhiều tín hiệu thông tin khác nhau ví dụ như là một chùm ánh sáng chẳng hạn.
Ils vont ignorer les signaux radio externes et en émettre très peu de leur côté.
Chúng không nhận tín hiệu vô tuyến từ bên ngoài và phát đi rất ít tín hiệu
Cet équipement génère, utilise et peut émettre des radiofréquences (RF), et, s'il n'est pas installé et utilisé conformément aux instructions, peut provoquer des interférences nuisibles avec les communications radio.
Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát năng lượng tần số vô tuyến, và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, có thể gây can nhiễu có hại cho truyền thông vô tuyến.
Lorsque la crise financière a éclaté en 2008, les banques centrales britannique et américaine se sont mises à émettre des obligations, via leur propre gouvernement, selon une politique appelée « assouplissement quantitatif ».
Khi khủng hoảng tài chính 2008 xảy ra, các ngân hàng trung tâm tại Mỹ và Anh bắt đầu mua lại trái phiếu chính phủ dưới chính sách mang tên "Nới lỏng định lượng."
Si vous utilisez la version classique de Hangouts pour émettre ou recevoir des appels vidéo, passez à Hangouts Meet.
Nếu bạn dùng Hangouts cổ điển để gọi điện video, hãy chuyển sang Hangouts Meet.
Il se peut que l'on vous demande d'émettre une facture selon la loi fiscale en vigueur en Argentine.
Bạn có thể được yêu cầu xuất trình hóa đơn theo quy định thuế địa phương ở Argentina.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới émettre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.