émerger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ émerger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émerger trong Tiếng pháp.

Từ émerger trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhô, ló, trồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ émerger

nhô

verb

Les sommets les plus élevés ont émergé de la surface, donnant naissance aux îles escarpées du Vanuatu.
Đỉnh của những ngọn núi cao nhất nhô lên khỏi mặt nước tạo nên quần đảo Vanuatu với nhiều mỏm đá lởm chởm.

verb

trồi

verb

Xem thêm ví dụ

“ L’homme sait enfin qu’il est seul dans l’immensité indifférente de l’Univers d’où il a émergé par hasard.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Donc je pense que la culture va se raffiner, va émerger, mais il faudra encore quelques années avant que ça arrive, comme on peut naturellement s'y attendre.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
Le “troisième jour”, Dieu fit émerger la terre ferme des ‘eaux de dessous l’étendue’.
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Si nous partageons beaucoup de génotypes, de résultats, de choix de vie, et de données sur l'environnement, nous pourrons faire émerger des corrélations entre variations personnelles subtiles, choix et la santé résultant de ces choix. Nous avons accès à une infrastructure " open- source " pour le faire.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Et, immédiatement, je vois une tendance différente qui émerge.
Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện.
Un modèle intéressant émerge.
Một mô hình thú vị xuất hiện.
Une image très différente de votre vie dans un contexte local, de votre identité en tant que jeu d'expériences pourrait émerger.
Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn trong bối cảnh địa phương, bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm, có thể xuất hiện.
Politiquement, au cours du IIIe siècle av. J.C., le royaume de Magadha annexe ou réduit d'autres États pour émerger comme l'Empire Maurya.
Về mặt chính trị, vào thế kỷ III TCN, Vương quốc Magadha (Ma Kiệt Đà) sáp nhập hoặc chinh phục các quốc gia khác để rồi nổi lên thành Đế quốc Maurya (Khổng Tước).
Mais si vous posez les bonnes questions, ou si vous y travaillez de la bonne façon, des choses intéressantes peuvent émerger.
Nếu các bạn hỏi đúng câu hỏi, hay làm đúng cách, những điều thú vị sẽ lộ diện.
C’est la partie émergée de l’iceberg que vous voyez.
Thứ bạn đang nhìn thấy mới chỉ là phần đầu của nó.
Mais vous voyez le début d'une idée là, parce que vous voyez le mot nouveau qui émerge de l'ancien.
Nhưng bạn có thể thấy mở đầu của một ý tưởng từ đây vì bạn có thể thấy những cái mới từ cái cũ
Vous la rassemblez et vous la broyez et la valeur émerge de cette façon.
Bạn gộp tất cả thông tin lại, cất giữ và giá trị theo đó mà tăng dần.
Guth suggéra que l’univers avait émergé du Big Bang dans un état très chaud mais plutôt chaotique.
Guth gợi ý rằng vũ trụ đã bắt đầu từ một vụ nổ lớn, từ một trạng thái rất nóng, nhưng rất hỗn độn.
Et j'ai envie de partager avec vous un petit peu de cette expérience de quand on s'assoit auprès de quelqu'un et qu'on le filme, et qu'on l'écoute, et qu'on lui accorde plus de 5 secondes de temps de parole, alors l'incroyable complexité de cette personne émerge.
Và tôi muốn chia sẻ với các bạn một ít về trải nghiệm đó khi bạn ngồi với ai đó và quay phim họ, và khi bạn lắng nghe họ, và bạn chỉ cho phép họ hơn 5 giây giới thiệu, sự phức tạp diệu kỳ của con người diễn ra.
En fait, si c'était un symptôme d'un problème bien plus profond, la partie émergée de l'iceberg, comme on dit ?
Thật ra, điều gì sẽ xảy ra nếu nó là một biểu hiện bệnh của một vấn đề sâu hơn, chỉ là phần nhỏ của một tảng băng lí thuyết nhàm?
Ce n'est pas par hasard que la politique et le théâtre aient émergé à Athènes durant la même période.
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại.
Il s'agit donc de trouver les règles simples dont émerge la complexité.
Do đó, tất cả đều xoay quanh việc tìm ra các quy luật đơn giản mà từ đó nảy sinh phức hợp .
Par la suite, Dieu fit émerger de l’océan des terres ou continents.
Sau đó Đức Chúa Trời khiến đất nhô lên khỏi mặt nước biển.
Quand la race humaine a émergé d'un chaos préhistorique, d'une confrontation avec une nature brutale et aléatoire, ils avaient soudainement le temps de penser, et il y avait beaucoup de choses à penser.
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
Avec un clin d'oeil il a disparu dans la chambre à coucher, où il a émergé en cinq minutes tweed adapté et respectable, comme autrefois.
Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ.
Quand vous pensez à des décennies d'échec des programmes de logements sociaux et aux structures éducatives médiocres, quand vous pensez au chômage persistant et au sous-emploi dans une communauté, au système de sécurité sociale lamentable, et que vous y mêlez la drogue et des sacs en papier remplis d'armes, il n'est pas étonnant de voir émerger cette culture de la violence.
Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao.
Dans un papier important de 1978, le professeur Robert Jervis de Columbia University à New York a décrit un modèle pour comprendre comment pouvaient émerger les conflits.
Trong một bài báo được xuất bản năm 1978, Giáo sư Robert Jervis của đại học Columbia New York đã mô tả một mô hình để nhận biết về việc những xung đột có thể gia tăng như thế nào.
En fait, je pense qu'on finira par la considérer comme sans doute la plus grande idée qui ait émergé au cours du siècle passé.
Thật ra, tôi nghĩ rằng dần dần ý tưởng đó sẽ được coi là ý tưởng lớn duy nhất nổi bật trong suốt thế kỷ qua.
” Les spirites professent que l’âme, autrement dit l’“ Esprit incarné ”, quitte le corps à la mort, comme un papillon émerge de son cocon.
Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émerger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.