empiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empiler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empiler trong Tiếng pháp.
Từ empiler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chồng đống, chồng, chất đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empiler
chồng đốngverb |
chồngnoun J'ai vu les corps empilés sur le champ de bataille. Ta đã thấy xác chết chất chồng nơi chiến địa. |
chất đốngverb Qu'on puisse les empiler. Tức là bạn có thể chất đống chúng. |
Xem thêm ví dụ
Les modules peuvent s'empiler, ce qui facilite leur transport et leur stockage. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
C'est comme de prendre deux Empire State Buildings et les empiler l'un sur l'autre. Giống như chồng 2 tòa nhà Empire State lên đầu nhau. |
Ceux qui préfèrent empiler de la nourriture pour chien, continuez. Những ai muốn chất thức ăn chó, biến ra ngoài cho. |
Nous avons donc décidé de prendre plutôt la colonne, et nous avons décidé d'en construire un modèle en couches, fait de très nombreuses tranches, finement empilées les unes sur les uns les autres. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
La fille qui avait apporté le café commença à empiler les assiettes et à les porter à la cuisine. Cô gái đã mang ly cà phê tới cho Mẹ bắt đầu gom đĩa lại mang vào nhà bếp. |
Il était enveloppé de la tête aux pieds, et les bords de son chapeau de feutre mou caché tous les pouces de son visage, mais le bout de son nez brillant, la neige s'était empilé contre son épaules et la poitrine, et a ajouté une crête blanche de la charge qu'il transportait. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
L'ADN ayant un important contenu en GC est plus stable que l'ADN avec un contenu en GC plus faible, mais contrairement à une idée reçue les liaisons hydrogène ne stabilisent pas l'ADN de façon significative ; cette stabilisation est principalement due à des interactions d'empilement. ADN với GC-content cao thì ổn định hơn là ADN với GC-content thấp, nhưng, trái ngược với các quan niệm phổ biến, các kiên kết hydro thì không làm ổn định một cách đáng kể ADN, và sự ổn định thì chủ yếu là do các tương tác xếp chồng. |
Et si je trouve quelques matelas, et que je les empile? Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao? |
Dans les villes plus grandes, lorsque nous trouvions un endroit approprié, nos valises empilées servaient de pupitre à l’orateur. Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng. |
Pendant une nuit d’insomnie, je quittai ma tente et pénétrai dans un bunker qui avait été fabriqué à l’aide de bidons de deux cents litres, remplis de sable et empilés les uns sur les autres pour former un enclos. Trong một đêm không ngủ, tôi rời lều của mình và bước vào một hầm trú ẩn được dựng lên bằng cách xếp các thùng nhiên liệu 50 lít chứa đầy cát chồng lên nhau để tạo thành rào cản. |
À l’entrée du foyer sont empilés des exemplaires du Livre de Mormon, des brochures Jeunes, soyez forts et d’autres publications de l’Église qui sont régulièrement réapprovisionnés à mesure que les visiteurs en prennent. Lối vào nhà có đầy những chồng Sách Mặc Môn, các cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, và nhiều tài liệu khác của Giáo Hội đều thường xuyên được bổ sung thêm khi những người khách lấy những quyển ấy đi. |
Il est logique que nous soyons grands par rapport aux atomes, pour pouvoir constituer cet empilement de structures complexes. Ta rõ ràng rất lớn, nếu so với nguyên tử, có nhiều lớp chồng lên nhau tạo cấu trúc phức tạp. |
En fait, tout ce qui l'intéressait c'était d'empiler les Siftables. Rõ ràng, tất cả những gì bé đó muốn là xếp Siftables thành chồng. |
Empiler tous les bagages par-dessus. Chèn mọi hành lý lên nó. |
Ils amenèrent les voitures devant la maison et nous y chargeâmes le matériel qui était empilé dans le vestibule. Họ đưa mấy chiếc xe ra phía trước biệt thự và chúng tôi cho lên xe tất cả các dụng cụ chất đống trong phòng. |
Et par empiler, j'entends dans ce sens, ou dans cet autre sens, ou encore empiler dans n'importe quel espace donné à n dimensions. Và chất đống có thể có nghĩa theo cách này, hoặc là nó có thể có nghĩa theo cách này, hoặc nó có thể có nghĩa trong không gian n chiều tùy ý. |
Et je vais prendre Internet comme exemple, parce que c'est un très bon exemple de simplicité empilée. Tôi sẽ dùng một ví dụ trên internet, bởi vì đó là một ví dụ rất tốt của sự đơn giản xếp chồng. |
Il avait empilé des chaises en guise de poteaux et sautait par-dessus un manche à balai posé dessus et se servait d’un divan pour amortir sa réception. Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. |
C'est un sport de lycée où vous avez 12 tasses à empiler et dés-empiler dans un certain ordre et contre la montre. Đây là một môn thể thao trong trường học Với môn này, bạn có 12 chiếc cốc để xếp và tách ra ngược chiều kim đồng hồ theo thứ tự cho trước. |
Empiler la fenêtre en haut Thay đổi cỡ cứa sổ lên trên |
Des valises empilées servaient de pupitre à l’orateur pour le discours public. Các va li xếp thành chồng để dùng làm bục giảng cho bài diễn văn công cộng |
Si vous essayez d'y mettre plus d'un bébé, vous allez les empiler les uns sur les autres. Nếu bạn cố nhét hơn một em bé vào nôi, chỉ có một cách là đặt đứa này chồng lên đứa kia thôi. |
M. Merryweather s'arrêta pour allumer une lanterne, et nous conduisit vers le bas un endroit sombre, Terre- sentant passage, et si, après l'ouverture d'un troisième porte, dans une immense voûte ou cave, qui a été empilé toutes les rondes avec les caisses et les boîtes massives. Ông Merryweather dừng lại để ánh sáng một chiếc đèn lồng, và sau đó tiến hành chúng tôi xuống một bóng tối, mùi thông qua trái đất, và vì vậy, sau khi mở một cánh cửa thứ ba, vào một cái hầm lớn tầng hầm, được chất đống quanh thùng và hộp lớn. |
La façon dont sont construits les systèmes actuellement est un empilement de tubes lancé depuis le sol, et qui subit une multitude de forces aérodynamiques. Cách mà bình thường chúng ta xây dựng một hệ thống hiện này là bạn có một chồng các ống mà phải được triển khai từ mặt đất, và chịu được mọi ảnh hưởng khí động lực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empiler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới empiler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.