emplacement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emplacement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emplacement trong Tiếng pháp.
Từ emplacement trong Tiếng pháp có các nghĩa là vị trí, địa điểm, chỗ, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emplacement
vị trínoun La nourriture a été déplacée d ans un nouvel emplacement. Chỗ thức ăn được đưa đến vị trí mới |
địa điểmnoun Nous ne savions pas que notre emplacement avait été découvert. Tụi tôi không biết là địa điểm đã bị lộ. |
chỗnoun Quiconque connait son emplacement mais ne le signale pas est passible de pendaison. Bất cứ ai biết chỗ của nó mà không trình báo sẽ bị treo cổ. |
nơinoun Donc cet emplacement imaginaire pourrait être n'importe quoi, une maison ou une rue? Vậy nơi tưởng tượng đó có thể là bất kỳ đâu, nhà, đường phố? |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
La paire valeur/clé reste codée en dur dans le tag d'emplacement publicitaire. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Si vous répondez aux exigences de nos règles relatives au consentement de l'utilisateur et que vous souhaitez diffuser des annonces non personnalisées auprès de tous les utilisateurs dans l'Espace économique européen qui visitent votre site, il n'est pas nécessaire de modifier vos tags d'emplacement publicitaire. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Calculant l'emplacement exact. Địa điểm dự kiến tiếp cận... |
En savoir plus sur l'emplacement de diffusion des annonces Shopping Tìm hiểu thêm về vị trí nơi Quảng cáo mua sắm có thể xuất hiện. |
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART. Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Par exemple, si vous souhaitez ajouter l'application MechaHamster dans vos exclusions d'emplacements, saisissez mobileapp::1-1286046770. Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770. |
En revanche, si vous utilisez des tags d'emplacement publicitaire Google Publisher Tag sur votre site, vous pouvez utiliser l'outil de débogage à l'écran appelé "Console Google pour les éditeurs" pour résoudre vos problèmes de tags. Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
De par son emplacement, cette tribune en plein air permettait de s’adresser à la foule. Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông. |
Nous invitons les éditeurs à essayer différents emplacements et formats d'annonces. Ils doivent néanmoins respecter les consignes suivantes en matière d'emplacement. Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây. |
Quel est l'emplacement exact de votre urgence? Vị trí khẩn cấp của bạn là gì? |
Vous pouvez contrôler quelles applications peuvent consulter et utiliser l'emplacement de votre téléphone, et à quel moment. Bạn có thể kiểm soát những ứng dụng có thể xem và dùng thông tin vị trí của điện thoại cũng như thời điểm xem và dùng. |
Dans le tag d'emplacement publicitaire AdSense pour les vidéos, assurez-vous que le paramètre ad_type inclut les annonces illustrées et/ou textuelles. Trong thẻ quảng cáo AdSense cho video, hãy đảm bảo rằng hình ảnh và/hoặc văn bản được đưa vào thông số ad_type. |
Sélectionnez l'emplacement et cliquez sur Enregistrer dans l'angle supérieur droit. Thông tin này cũng có thể hiển thị trong các ứng dụng khác hoặc trên web thông qua các API nhà phát triển khác nhau của chúng tôi. |
Pour le tag d'emplacement publicitaire Web des annonces personnalisées ciblées sur les recherches, ajoutez l'élément suivant au paramètre pageOptions : Đối với Quảng cáo tìm kiếm tùy chỉnh - thẻ quảng cáo web: Thêm thông tin sau vào pageOptions trong thẻ Quảng cáo tìm kiếm tùy chỉnh: |
Que vous représentiez l'inventaire d'un éditeur externe ou que vous gériez les divisions de revenus issus de propriétés gérées et détenues, des tags d'emplacement publicitaire générés par votre réseau Ad Manager doivent être ajoutés aux sites Web, aux applications ou aux propriétés concernés. Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra. |
Dans les tags d'emplacement publicitaire de redirection, ces macros sont remplacées par le paramètre de l'URL de description correspondant au paramètre de requête description_url du tag Google Publisher Tag d'origine. Trong thẻ quảng cáo chuyển hướng, các macro mở rộng đến các tham số URL mô tả từ tham số truy vấn description_url của Thẻ nhà xuất bản Google. |
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction de l'intention géographique d'une personne, en plus de son emplacement physique. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên vị trí mà một người nào đó định tìm kiếm bên cạnh vị trí thực tế của họ. |
Emplacements des annonces : les annonces sont diffusées auprès des clients situés dans les zones que vous ciblez. Vị trí quảng cáo: Quảng cáo xuất hiện cho khách hàng ở các khu vực bạn muốn hiển thị quảng cáo của mình. |
La diffusion effective de votre annonce sur cet emplacement dépend ensuite d'un certain nombre de facteurs, y compris vos paramètres de ciblage géographique et linguistique. Việc quảng cáo của bạn có thực sự hiển thị ở đó hay không được xác định bởi một số yếu tố, bao gồm cài đặt nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ và vị trí của bạn. |
On mesure avec précision l’espace au sommet de l’arche, puis on taille la clef de voûte de façon à ce qu’elle corresponde exactement à cet emplacement. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
En cas d'incompatibilité, l'impression d'annonce est enregistrée une fois que le tag d'emplacement publicitaire Ad Manager a fait l'objet d'une demande de la part du navigateur. Trong những trường hợp này, lượt hiển thị quảng cáo sẽ được ghi lại khi thẻ quảng cáo Ad Manager đã được trình duyệt yêu cầu. |
L'élément de campagne 1 cible l'emplacement "Animaux", mais ne cible pas l'emplacement "Animaux de compagnie". Mục hàng 1 nhắm mục tiêu vị trí "Động vật" chứ không phải vị trí "Thú cưng". |
Selon l'emplacement, des niveaux d'eau de 550 mètres (1 800 pieds) ou même de 555 mètres (1 821 pieds) au-dessus du niveau de la mer ont été constatés. Tùy thuộc vào vị trí, mực nước có thể cao tới 550 m (1.800 ft) hoặc thậm chí là 555 m (1.821 ft) trên mực nước biển. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emplacement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emplacement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.