entasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entasser trong Tiếng pháp.

Từ entasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất, ních, chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entasser

chất

verb

Et si on entasse des nutriments, les eaux usées, de l'engrais,
Và nếu chúng ta dồn ép chất bổ dưỡng, nước thải, phân bón

ních

verb

chồng

noun

Xem thêm ví dụ

À deux heures de l’après-midi, le lendemain, les grêlons étaient toujours entassés dans les creux de terrain.
Hai giờ chiều hôm sau, những viên đá lớn vẫn nằm thành đống tại những vùng đất thấp.
2 Et voici, la ville avait été reconstruite, et Moroni avait posté une armée près des régions frontières de la ville, et ils avaient entassé de la terre alentour pour les protéger des flèches et des pierres des Lamanites ; car voici, ils se battaient avec des pierres et avec des flèches.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
” ‘ Entasser des charbons ardents sur la tête d’un ennemi ’, est- ce user de représailles ?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
L'école se trouvait dans une maison, on était plus de 100 entassés dans une seule petite salle à manger.
Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp.
Pourrons-nous entasser dans ce o de bois la nuée de casques qui...
hay bị nhốt trong chiếc lồng gỗ này... giống như mũ sắt ấy.
Alors que leur navire commençait à s'enfoncer sous la houle, les hommes se sont entassés dans trois petites baleinières.
Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ.
Voyez comment ça s'entasse vite.
Sức nặng dần tăng lên rồi đấy.
Et ce phénomène cette espèce d'entassement sur les liens existants est une des caractéristiques de la blogosphère, particulièrement de la blogosphère politique, et c'est une caractéristique qui déstabilise essentiellement cette merveilleuse intelligence décentralisée issue de la base que les blogs manifestent dans de bonnes conditions.
Và hiện tượng chồng chéo các đường link đó là một đặc điểm của blog, đặc biệt là các blog chính trị, và nó là một trong những thứ chủ yếu tạo ra trí thông minh đẹp đẽ, phân hóa và có cấu trúc ngược này mà blog có thể bộc lộ trong điều kiện thích hợp.
Alors, les choses que tu as entassées, qui les aura ?
Chính đêm nay linh-hồn ngươi sẽ bị đòi lại; vậy những của-cải ngươi đã sắm-sẵn sẽ thuộc về ai?
Car je suis venu à la ville encore, comme un Indien amical, lorsque le contenu de l'ouverture large champs étaient tous entassés entre les murs de la route de Walden, et une demi- heure suffi à effacer les traces du dernier voyageur.
Vì tôi đến thị trấn vẫn còn, như Ấn Độ thân thiện, khi các nội dung mở rộng trường đã được xếp chồng lên giữa các bức tường của đường Walden, và một nửa giờ đủ để xóa sạch các bài hát của các du khách cuối cùng.
Au moment où cet homme pense pouvoir se détendre et profiter d’une existence confortable, Dieu lui dit que sa vie est arrivée à son terme et que toutes les bonnes choses qu’il a entassées iront à quelqu’un d’autre.
Vừa khi ông nghĩ là mình sẵn sàng để nghỉ ngơi và hưởng thụ cuộc sống, Đức Chúa Trời cho ông biết là ông sắp chết và tất cả của cải mà ông tích lũy sẽ thuộc về người khác.
Cette pyramide, si on y entasse des choses à sa base, peut se boucher comme des tuyaux d'égout.
Kim tự tháp, nếu chúng ta dồn ép nhiều thứ xuống đáy, nó có thể trồi lên trên như một đường chỉ may bị tắc.
Enfin, les manchots empereurs cessent de s'entasser.
Cuối cùng thì những chú chim cánh cụt cũng tách khỏi đám đông.
Alors, les choses que tu as entassées, qui les aura ? ” — Luc 12:20.
Chính đêm nay linh-hồn ngươi sẽ bị đòi lại; vậy những của-cải ngươi đã sắm-sẵn sẽ thuộc về ai?”—Lu-ca 12:20.
Avec le temps, la ville insulaire deviendra si prospère que vers la fin du VIe siècle avant notre ère le prophète Zekaria dira : “ Tyr a entrepris de se bâtir un rempart, elle s’est mise à entasser de l’argent comme de la poussière et de l’or comme la boue des rues. ” — Zekaria 9:3.
Với thời gian, thành trên đảo trở nên phát đạt đến độ vào cuối thế kỷ thứ sáu TCN, nhà tiên tri Xa-cha-ri phải nói: “Ty-rơ đã xây một đồn-lũy cho mình, và thâu-chứa bạc như bụi-đất, vàng ròng như bùn ngoài đường”.—Xa-cha-ri 9:3.
Quand vous commencez un petit peu à pourrir, toutes les vidéos entassées dans votre tête, tous les prolongements qui étendent vos diverses influences, vous paraîtront un peu secondaires.
Khi bạn bắt đầu già đi một chút thì tâm trí bạn sẽ nhồi nhét đầy các đoạn băng, những thứ đã giúp bạn phát huy sức mạnh sẽ trở thành thứ yếu.
Nous étions parfois jusqu’à 11 entassés dans une cellule d’environ 12 mètres carrés.
Đôi khi có đến 11 người bị nhốt trong một căn phòng chỉ 12 mét vuông.
Si on ne te met pas à l'abri, les cadavres vont s'entasser.
Nếu chúng tôi không đưa cô đến nơi an toàn, thì xác chết sẽ tiếp tục chồng chất.
Frank et Elfriede, un couple de Témoins, ont travaillé aux côtés de leurs voisins pendant plusieurs jours avant l’inondation, à remplir des sacs de sable et à les entasser pour renforcer les berges de la rivière.
Một cặp vợ chồng Nhân Chứng tên Frank và Elfriede đã chung vai cùng với những người láng giềng đổ cát vào bao và chất chúng trên hai bên bờ sông để ngăn lũ trong nhiều ngày trước trận lụt.
Sur Terre, nous avons des kilomètres d'atmosphère entassés sur nous, ce qui crée 7 kg de pression sur nos corps à tout instant et nous poussons constamment contre ça.
Trên Trái đất chúng ta có cả mét bầu khí quyển ở trên chúng ta, tạo ra 15 pounds ( khoảng 7kg) áp lực đè lên chúng ta, và chúng ta liên tục đẩy áp lực đó ra.
Comment ‘ entasse- t- on des charbons ardents ’ sur la tête d’un ennemi ?
Chúng ta “lấy những than lửa đỏ” chất trên đầu kẻ thù theo nghĩa nào?
" Apportez-moi vos déshérités, vos pauvres, vos populations entassées... "
" Hãy mang tới cho ta sự mệt mỏi, sự nghèo đói và cả những nỗi lo âu của các người... "
Ca arrive car on a tellement entassé dans la base de la pyramide naturelle de l'océan que ces bactéries l'ont bouchée et débordent sur nos plages.
Bởi ta đã dồn nén quá nhiều thứ xuống đáy kim tự tháp tự nhiên của đại dương và những vi khuẩn này chồng chất lên và trào lên bãi biển của chúng ta.
Arrivé là-bas, les agents ont pris toutes nos publications, y compris nos Bibles, et les ont entassées sur le sol.
Khi tôi đến đó, cảnh sát tịch thu tất cả sách báo của chúng tôi, kể cả Kinh-thánh, và chất một đống dưới đất.
Peut-être ont-ils entassé quelques pierres.
Ngoài ra còn một vài con đường phụ được lát sỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.