empreinte digitale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empreinte digitale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empreinte digitale trong Tiếng pháp.
Từ empreinte digitale trong Tiếng pháp có nghĩa là Vân tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empreinte digitale
Vân tay
Débarrasse toi de Paul puis mets mes empreintes digitales ici. Giết Paul rồi để dấu vân tay của tôi ở đó. |
Xem thêm ví dụ
Quand elle vérifie la distribution des fréquences de chaque cinquième lettre, l'empreinte digitale se révélera d'elle- même. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
Les empreintes digitales sont apparues en 1903. Et une victime avait le foie arraché. nhưng lúc đó cũng có vụ án như thế này. |
Non seulement n'avait-il pas de permis de conduire sur lui, il n'avait pas d'empreintes digitales non plus. Bên cạnh anh ấy thật thuận tiện là không có bằng lái xe trên người, anh ta cũng không có bất cứ dấu vân tay nào cả. |
J'aime me dire que le bois est l'empreinte digitale de Mère Nature dans nos bâtiments. Tôi thích thú với suy nghĩ rằng gỗ mang đến cho những toà nhà của chúng tôi dấu ấn của thiên nhiên. |
En savoir plus sur la protection des données relatives à votre empreinte digitale Hãy tìm hiểu thêm về cách dữ liệu vân tay được bảo mật. |
Vérifie le cachet de la poste, les empreintes digitales et la calligraphie. Kiểm tra dấu bưu điện dấu vân tay |
Lecteur d'empreinte digitale (Pixel Imprint) Cảm biến vân tay (Pixel Imprint) |
Des scènes de crimes avec aucune empreinte digitale. Hiện trường không một dấu tay. |
b) Comment “le signe” peut- il être comparé à une empreinte digitale? b) Cái “điềm” đó có thể được ví với dấu tay như thế nào? |
Android Pay utilise la sécurité physique telle que les empreintes digitales lorsqu'elles sont disponibles. Google Pay sẽ sử dụng các cách xác thực vật lý ví dụ như vân tay khi có thể. |
Avant les empreintes digitales et les caméras de surveillance, et l'analyse de l'ADN. Trước khi có dấu vân tay và camera quan sát và phân tích ADN. |
Débarrasse toi de Paul puis mets mes empreintes digitales ici. Giết Paul rồi để dấu vân tay của tôi ở đó. |
Cela peut être considéré comme une empreinte digitale de l'anglais. Điều này có thể được xem như là một thứ dấu tay của Anh Văn |
Les tumeurs osseuses sont aussi différentes que les empreintes digitales ou les rétines. Mỗi khối u xương này rất đặc biệt như dấu vân tay hay võng mạc. |
Mes empreintes digitales. Dấu vân tay của tôi |
Seule l'empreinte digitale qui permet de déverrouiller votre appareil peut servir à confirmer votre identité. Bạn chỉ có thể xác minh bạn là chủ sở hữu tài khoản bằng dấu vân tay đã mở khóa thiết bị của bạn trước đó. |
C'est mieux qu'une empreinte digitale, un scan rétinien... Nó xịn hơn cả khóa vân tay, giọng nói, võng mạc,... |
On va pas pouvoir avoir ses empreintes digitales ici. Chúng ta không thế lấy dấu tay của hắn ở đây. |
Tu verras, ils te trouveront à cause de tes empreintes digitales. Họ sẽ tìm anh theo dấu vân tay. |
La nuit où Barry a été frappé par la foudre, il analysait des empreintes digitales. Bui ti Barry b sét đánh, cu ta đang làm phân tích vân tay. |
On va pas pouvoir avoir ses empreintes digitales ici. Không lấy được vân tay của hắn ngoài này đâu. |
Quand tu vis et respires comme ces enfants, chaque gribouillage ressemble à une empreinte digitale. Khi cô sống và thở cùng những đứa trẻ này, mỗi nét vẽ đều như dấu vân tay. |
Lecteur d'empreinte digitale Cảm biến vân tay |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empreinte digitale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới empreinte digitale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.