emprunt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emprunt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprunt trong Tiếng pháp.

Từ emprunt trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ vay mượn, công trái, khoản vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emprunt

từ vay mượn

noun (nghĩa bóng) sự vay mượn; ý vay mượn; từ vay mượn)

công trái

noun (công trái (cũng emprunt public)

khoản vay

noun

Xem thêm ví dụ

Par exemple, si l’emprunteur n’effectue pas les remboursements dans les temps, le prêteur peut lui en vouloir.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Je t'emprunte des sommes croissantes depuis les 40 $ de l'an dernier.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Beaucoup de jeunes adultes dans le monde s’endettent pour leurs études, et, pour finir, s’aperçoivent qu’ils n’auront pas les moyens de rembourser leur emprunt.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Survole rapidement 2 Néphi 31:17-18 et relis comment on commence à emprunter le sentier qui conduit à la vie éternelle.
Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào.
Quelques-unes sont empruntées à d'autres écritures, mais beaucoup sont uniques.
Một vài được mượn từ kiểu viết khác, nhưng rất nhiều chữ cái là độc nhất.
Certains critiques prétendent donc que ce dernier n’a fait qu’emprunter ses lois au code d’Hammourabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Permettez-moi d'emprunter votre monture.
Cho mượn tay lái chút.
Je vais emprunter un ordi.
Con sẽ mượn một cái laptop.
Bien entendu, on peut avoir des raisons valables d’emprunter de l’argent.
Dĩ nhiên, một người có thể có lý do chính đáng để mượn tiền.
Certaines personnes peuvent vous laisser emprunter du zero, mais je pense que ça ne fait que compliquer les choses, car on ne peut pas emprunter du 0, il n'y a rien.
Bởi vì chúng ta không thể mượn từ 0, 0 nghĩa là không có gì
Monica t'a emprunté de l'argent?
Monica đã vay tiền cậu?
Normalement, il vit au sommet de Big Ben, parce que c'est là où on a la meilleure réception, mais ils avaient négocié que leur collègue pouvait l'emprunter un après- midi pour s'en servir dans une présentation au bureau.
Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở.
Ce nom devrait vous dire que le système éducatif du Kenya emprunte presque tout à la Grande-Bretagne, année 1950, mais a réussi à faire encore pire.
Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn.
Ils ont besoin d'emprunter dans mes economies.
Họ cần mượn quỹ ủy thác của em.
Je pense aussi que votre nom d'emprunt est " Tripplehorn "
Tôi cũng tin rằng anh sử dụng bí danh " Tripplehorn "...
Des empereurs chinois se sont eux aussi lancés à la poursuite de l’immortalité. Ils ont emprunté une autre route, celle du légendaire élixir de vie.
Dù qua cách khác, các hoàng đế Trung Quốc cũng theo đuổi sự bất tử trong việc cố tìm thuốc trường sinh.
Vous ne voulez pas seulement retrouver une information déjà apprise car c'est comme emprunter des rues familières, connues, naviguer dans des quartiers que vous connaissez déjà.
Bạn không muốn đơn giản lấy lại những thông tin mà bạn đã học, vì đó như là phải đi du lịch ở những những con đường cũ, quen thuộc tìm những mối quan hệ hàng xóm mà bạn đã biết rồi.
Pour faire la publicité de Kud Wafter, Good Smile Company a emprunté la Honda Fit de Shinji Orito pour en faire une itasha (une voiture décorée de personnages anime) avec des images de Kudryavka.
Để quảng cáo cho trò chơi, Good Smile Racing đã sửa chữa Honda Fit 2003 của Orito Shinji và biến nó thành một chiếc Itasha (một loại xe hơi có sơn hình theo chủ đề nhân vật anime ở hầu như mọi bộ phận) với hình ảnh của Kudryavka.
Pensant qu'Hannibal souhaite avancer vers Rome, Cnaeus Servilius Geminus et Caius Flaminius Nepos, les nouveaux consuls, mobilisent leurs armées afin de bloquer les routes de l'est et de l'ouest qu'Hannibal est susceptible d'emprunter pour aller à Rome.
Hannibal chờ đợi để tiến về Rome, Cnaeus và Gaius Servilius Flaminius (những chấp chính quan mới của Rome) đã đưa đội quân của mình tới để chặn các tuyến đường phía đông và phía tây mà Hannibal có thể sử dụng.
Je peux emprunter des soldats à mon ami Yin Po.
Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi
On peut emprunter une veste à Blix.
Có thể mượn được vài cái áo của Blix.
Ils ont été les premiers à emprunter la grande route spirituelle qui mène hors de Babylone la Grande (Isaïe 40:3 ; 48:20).
(Ê-sai 40:3; 48:20) Đức Chúa Trời đã ban cho họ đặc ân dẫn đầu việc rao truyền các công việc đầy quyền năng của Ngài và hướng dẫn người khác lối vào con đường cái ấy.
Le rapport "Flux d'utilisateurs" correspond à une représentation graphique des chemins empruntés par les visiteurs de votre site, de la source à la sortie, en passant par toutes les pages consultées.
Báo cáo Luồng người dùng là bản trình bày bằng đồ họa của các đường dẫn mà người dùng đã sử dụng thông qua trang web của bạn, từ nguồn, thông qua các trang khác nhau và vị trí dọc theo đường dẫn mà họ đã thoát khỏi trang web của bạn.
Comment emprunte- t- on cette voie ?
Một người bắt đầu theo đường lối này như thế nào?
Voyons les principes qui s’appliquent à l’emprunteur.
Hãy xem những nguyên tắc liên hệ đến người vay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprunt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.