empreinte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empreinte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empreinte trong Tiếng pháp.

Từ empreinte trong Tiếng pháp có các nghĩa là dấu, dấu ấn, hằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empreinte

dấu

noun

Bien, vous aurez les empreintes dans une heure.
Trong vòng một giờ đồng hồ nữa, cô sẽ có được dấu vân tay.

dấu ấn

noun (nghĩa bóng) dấu ấn)

Si quelqu'un mérite de laisser son empreinte, c'est elle.
Nếu có bất kỳ ai ở đây đặt dấu ấn lên đó thì chính là cô ấy.

hằn

noun

Xem thêm ví dụ

Pas de dents, pas d'empreintes.
Không răng, không ngón tay.
L’un des conjoints voudra- t- il dominer l’autre, ou vos rapports seront- ils empreints d’une tendre considération l’un pour l’autre?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Pour que la même empreinte puisse être recréée ultérieurement, l'encodage doit être déterministe et toutes les données supplémentaires doivent être échangées et stockées avec la clé publique.
Để đảm bảo rằng cùng một dấu vân tay có thể được tạo lại sau đó, mã hóa phải có tính xác định và mọi dữ liệu bổ sung phải được trao đổi và lưu trữ cùng với khóa chung.
Les codes de lois humains portent également son empreinte.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Et malgré cela, on peut encore voir les empreintes de ces grandes bêtes dans nos écosystèmes actuels.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
On peut imaginer construire une collection, réelle ou virtuelle, des empreintes de chaque virus.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
Quand elle vérifie la distribution des fréquences de chaque cinquième lettre, l'empreinte digitale se révélera d'elle- même.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
(Rires) Et elle se trainait derrière moi en disant, « Qui est-ce qui laisse les empreintes dans un bâtiment ?
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
« Votre visage est-il empreint de son image ?
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?”
Et, ce qui est arrivé ici, vous savez, ce que j'aime le plus -- c'est que cette sculpture n'est rien d'autre qu'une empreinte de moi- même.
Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi.
Aucune des empreintes partielles n'a donné de résultat.
Không phần nào trùng khớp cả.
Bien, vous aurez les empreintes dans une heure.
Trong vòng một giờ đồng hồ nữa, cô sẽ có được dấu vân tay.
Peut-être qu'il a laissé des empreintes sur une de ces pièces.
Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó.
Nombre de sports de contact sont aujourd’hui empreints de violence.
Nhiều môn thể thao “đụng chạm” hiện đại có tiềm năng khích động sự hung bạo.
13, 14. a) Où seulement peut- on trouver des conseils empreints de maturité?
13, 14. a) Chúng ta chỉ có thể tìm được sự khuyên bảo chín chắn nơi đâu?
En retour, dites-moi ce que vous avez fait avec les empreintes de Bruce Wayne.
Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne
Autrement dit, au moment d’acheter, nous pourrions faire un choix empreint de compassion.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
D’habitude, les gens sont sensibles aux paroles sincères empreintes d’amabilité et de bonté (Proverbes 16:24).
Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế (Châm ngôn 16:24). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt.
Mes empreintes...
Dấu vân tay của tôi...
Je croyais que le pénitencier pour femmes serait empreint d'un esprit de communauté, d'affirmation féminine, tout ça.
Tôi luôn nghĩ nhà tù nữ sẽ mang tính cộng đồng và đề cao nữ quyền.
Il s’agit d’un vieux repaire et d’après la taille des empreintes, il n’y avait pas de jeunes loups parmi eux.
Đó là một cái hang cũ và kích thước của lũ sói cho biết chùng không còn nhỏ.
Tu ne trouveras pas reine plus civilisée ou mère plus empreinte de compassion.
Nàng sẽ không bao giờ thấy một nữ hoàng đoan trang hơn, hay một người mẹ từ bi hơn họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empreinte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.