articuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articuler trong Tiếng pháp.

Từ articuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấu âm, nói, dính khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articuler

cấu âm

verb (ngôn ngữ học) cấu âm)

nói

verb

Elle se comportait de façon étrange, articulant mal ses mots.
Bà ấy cư xử lạ lắm, líu nhíu những từ bà ấy nói.

dính khớp

verb

Xem thêm ví dụ

” Même si l’on trouve un jour des aires similaires chez des animaux, cela ne changera rien au fait que les scientifiques ne parviennent pas à faire prononcer à des singes plus que quelques sons simples du langage articulé.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Le système immunitaire attaque et détruit les tissus sains de l’organisme, ce qui fait enfler les articulations et les rend douloureuses.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Zbigniew témoigne : “ Au fil des ans, l’arthrite ronge mes articulations l’une après l’autre, et ça m’épuise.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Et éperdument de jouer avec les articulations de mes ancêtres?
Và điên cuồng chơi với các khớp xương của cha ông của tôi?
Et l'autre a de l'arthrite à l'articulation de l'épaule, vous voyez, elle ne fonctionne pas très bien, donc il se déplace comme ça, et on peut bouger le bras dans ce sens, vous voyez.
Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó.
Il sélectionne l'articulation qu'il veut bouger avec ces interrupteurs au menton.
Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.
Les articulations raides, le club entreprit sa montée et heurta Jem et Dill qui redescendaient, à ma recherche.
Cả câu lạc bộ lụm cụm kéo nhau leo lên và gặp phải Jem và Dill đang đi tìm tôi.
Elle est soumise à la gravité, a des articulations, etc...
Nó chịu tác động bởi trọng lực, có các khớp cơ, vân vân.
Exercez- vous à ouvrir davantage la bouche qu’à votre habitude et efforcez- vous de mieux articuler.
Hãy tập mở rộng miệng ra hơn một chút so với trước kia, và cố phát âm cẩn thận hơn.
C'est modelé sur la base des ailes articulées d'une chauve-souris.
Nó được dựng theo các khớp cánh của con dơi.
Acrocanthosaurus et Giganotosaurus partagent une crête horizontale épaisse sur la face externe du surangulaire en dessous de son articulation avec le crâne.
Acrocanthosaurus và Giganotosaurus có một cạnh dày ở mặt ngoài xương góc trên, bên dưới phần khớp nối với hộp sọ.
Nous avons construit notre propre bras à l'Institut de Rééducation de Chicago ( RIC ) et nous avons ajouté la flexion du poignet et des articulations d'épaule pour monter à 6 moteurs, ou 6 degrés de liberté.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Nous avons construit notre propre bras à l'Institut de Rééducation de Chicago (RIC) et nous avons ajouté la flexion du poignet et des articulations d'épaule pour monter à 6 moteurs, ou 6 degrés de liberté.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Dès qu’il a pu se relever dans son lit, John a commencé à sculpter une jambe de bois avec une articulation ingénieuse qui servait de cheville à son pied artificiel.
Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả.
Tu articules à ma place.
Giờ cô đang nhai chữ luôn kìa.
Merci ne me thankings, ni fierté ne me prouds, mais pleine forme vos articulations fines " gainst jeudi prochain
Cảm ơn tôi không thankings, cũng không tự hào tôi không prouds, Nhưng điều kiện khớp tốt của bạn ́gainst Ngày kế tiếp
N’articule pas au point que ta lecture manque de naturel.
Đừng phát âm quá chính xác đến độ phần đọc của anh chị không còn tự nhiên.
Les blessures courantes peuvent conduire à des décennies de douleur, jusqu'à ce que nos articulations soient littéralement paralysées.
Mà các cơn đau thông thường có thể dẫn tới những nỗi đau lớn hơn, khi mà các khớp xương của chúng ta gần như bị mài mòn tới mức khập khiễng.
Ne te frotte pas l'œil et articule!
Lúc nói thì nói rõ ràng và đừng có dụi mắt!
On peut faire des pièces avec des parties mobiles, des articulations, des pièces incluses dans d'autres.
Và bạn có thể tạo các phần với các thành phần chuyển động, bản lề, các phần lồng nhau.
le système est un mécanisme impersonnel... une articulation d intérêts égoistes.
Hệ thống là một chỗ máy vô cảm.
J'ai donc trempé mes mains dans la peinture et j'ai attaqué la toile. J'ai effectivement frappé si fort que je me suis blessé à l'articulation du petit doigt qui est resté rigide pendant quelques semaines.
Nên tôi nhúng tay minh trong sơn và tôi tấn công tấm vải, Tôi thực sĩ đã đánh đấm rất hăng đến nỗi làm bầm tím ngón tay út của mình và nó đã không thể duỗi thẳng được trong mấy tuần.
Après tout, l'œil et l'articulation du coude sont beaucoup plus compliqués et « élaborés • que la maison.
Suy cho cùng, mắt và khớp khuỷu tay phức tạp và được thiết kế tinh xảo hơn nhiều so với những ngôi nhà.
De nos cerveaux à nos cœurs, nos poumons, nos articulations.
Từ não cho tới tim, phổi, các khớp xương.
Je ne suis pas prêt pour le remplacement d'articulations. "
Tôi chưa sẵn sàng với việc thay khớp xương. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.